Màu sắc nhãn hiệu: 0
Loại nhãn hiệu: Thông thường
Nội dung khác:
Danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu:
Nhóm 05 Men sữa dùng cho mục đích y tế và lactoza dùng cho mục đích y tế; thực phẩm cho em bé, cụ thể là sữa bột, xúp, xúp dạng được khử nước, sữa, sữa bột, trái cây dạng sốt, rau ghiền nhuyễn, rau ghiền nhuyễn dạng khử nước, nước ép trái cây và nước ép rau, cháo, chế phẩm ngũ cốc, chế phẩm ngũ cốc ăn liền; bữa ăn nhỏ được chế biến sẵn (thực phẩm cho em bé), bao gồm chủ yếu là thịt, cá, giăm bông, thịt gia cầm, gạo, rau và/hoặc mì ống; chất bổ sung dinh dưỡng và chất ăn kiêng dùng cho mục đích y tế; chế phẩm vitamin, thực phẩm bổ sung khoáng chất dùng trong y tế; thực phẩm ăn kiêng thích hợp để sử dụng trong y tế; các chất ăn kiêng thích hợp để sử dụng trong y tế; thức ăn cho người tàn tật (dùng cho mục đích y tế) và thức ăn cho trẻ sơ sinh; thực phẩm ăn kiêng thích hợp cho em bé, trẻ sơ sinh và người tàn tật; sữa thực vật và sữa trên cơ sở thực vật cho người tàn tật (dùng cho mục đích y tế), cho em bé, trẻ sơ sinh, cụ thể là sữa có nguồn gốc từ thực vật, rau, ngũ cốc, hạt ngũ cốc, quả hạch, hạt mầm, đậu và trái cây; thực phẩm ăn kiêng cho bà bầu; thực phẩm cho người có nhu cầu dinh dưỡng đặc biệt dùng trong y tế; chất bổ sung thảo dược; đồ uống kiêng sử dụng cho mục đích y tế; đồ uống kiêng phù hợp cho mục đích y tế; chế phẩm ăn kiêng phù hợp cho mục đích y tế; chế phẩm dinh dưỡng dùng trong y tế; bánh kẹo dùng cho mục đích y tế; chất dinh dưỡng cho vi sinh vật; các chế phẩm vi sinh dùng trong ngành y; hỗn hợp đồ uống dinh dưỡng dùng để thay thế bữa ăn, cho mục đích y tế; thực phẩm bổ sung protein từ đậu nành; thực phẩm ăn kiêng không dùng cho mục đích y tế trên cơ sở carbohydrate và /hoặc chất xơ, và được bổ sung vitamin, axit béo, khoáng chất, nguyên tố vi lượng, ở dạng đơn chất hoặc dạng tổng hợp.
Nhóm 30 Ca cao; sô cô la; đồ uống trên cơ sở ca cao; đồ uống trên cơ sở sô cô la; đồ uống trên cơ sở cà phê; trà; đồ uống trên cơ sở trà; bánh trứng; đường; bỏng gạo; bột mì, bánh tác và bánh patê (ngọt hoặc mặn); mì ống nhạt không có vị hoặc có hương vị và / hoặc được nhồi nhân; ngũ cốc và các chế phẩm làm từ ngũ cốc; ngũ cốc ăn sáng; các chế phẩm ngũ cốc ăn liền; mảnh ngũ cốc dẹt mỏng và các sản phẩm thay thế ngũ cốc và các sản phẩm khác trên cơ sở mảnh ngũ cốc dẹt mỏng và các sản phẩm thay thế ngũ cốc [trừ thức ăn chăn nuôi]; thực phẩm ăn nhanh bao gồm mảnh ngũ cốc dẹt mỏng, sản phẩm thay thế ngũ cốc, mảnh ngô dẹt mỏng, mảnh yến mạch dẹt mỏng; món ăn điểm tâm từ yến mạch và các loại quả, hạt khô (muesli); các món ăn chế biến sẵn và chế biến một phần trên cơ sở ngũ cốc, các sản phẩm thay thế ngũ cốc; thực phẩm chế biến sẵn trên cơ sở ngũ cốc và / hoặc các chất sản phẩm thay thế ngũ cốc; đồ ăn đã được chế biến chủ yếu bao gồm mì ống/ mì sợi; đồ ăn đã được chế biến chủ yếu bao gồm bánh bột nhào; bánh mì, bánh bít cốt, bánh quy (ngọt hoặc mặn), bánh xốp, bánh quế, bánh ngọt, bánh bột nhào, tất cả các sản phẩm này ở dạng nguyên chất tự nhiên và / hoặc được phủ thêm lớp mặt trên bánh và / hoặc được nhồi thêm và / hoặc có hương vị; bánh gạo; bánh từ bột hòn; bánh pudding gạo; thực phẩm ăn nhanh trên cơ sở gạo [bánh kẹo]; thực phẩm chế biến sẵn dưới dạng nước sốt; ngũ cốc dạng thanh và thanh năng lượng bổ sung có chứa ngũ cốc và các loại thực phẩm năng lượng cao (không dùng cho mục đích ăn kiêng và y tế); thực phẩm trên cơ sở yến mạch; bánh kẹo trên cơ sở thực phẩm chứa ca-cao; kem tráng miệng dạng nhuyễn (bánh kẹo); sô cô la dạng nhuyễn; bánh kẹo ở dạng nhuyễn; kem tráng miệng (bánh kẹo); kem sô cô la tráng miệng (bánh kẹo); đá lạnh ăn được, đá lạnh được làm chủ yếu từ sữa chua, kem lạnh, sữa chua đông lạnh (đá lạnh); kem trái cây [đá lạnh ăn được]; nước đông lạnh có hương vị (đá lạnh có thể ăn được); quả xay nhuyễn [nước sốt]; chất phết lên bánh trên cơ sở sô cô la; chất phết lên bánh trên cơ sở sô cô la có chứa các loại hạt.
Chủ Giấy chứng nhận khác:
Gia hạn:
Sửa đổi: