ĐỊA CHỈ NGƯỜI NỘP ĐƠN: 1-1 Naebo-eho, 6-chome, Higashi-ku, Sapporo, Japan
NHÓM SẢN PHẨM / DỊCH VỤ:
Nhóm 05 Thực phẩm cho em bé; sữa bột dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ đang bú mẹ và em bé (sữa công thức); sữa nước dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ đang bú mẹ và em bé (sữa công thức); sữa công thức bổ sung thêm dinh dưỡng dùng cho trẻ đang bú mẹ và em bé; sữa bột công thức dùng để điều trị hội chứng dị tật bẩm sinh; bột sữa dùng cho trẻ sơ sinh; sữa nước hoặc sữa bột công thức dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú; sữa nước hoặc sữa bột công thức bổ sung vitamin và khoáng chất dùng cho người lớn và người già; sữa nước hoặc sữa bột công thức bổ sung prô-tê-in sữa dùng cho người lớn và người già; sữa nước hoặc sữa bột công thức bổ sung prô-tê-in dùng cho người lớn và người già; chất ăn kiêng dùng cho mục đích y tế, đồ uống ăn kiêng dùng cho mục đích y tế, thực phẩm ăn kiêng dùng cho mục đích y tế chế phẩm thực phẩm ăn kiêng dùng cho mục đích y tế, chất bổ sung ăn kiêng dùng cho người; thực phẩm bổ sung dùng cho mục đích y tế thực phẩm chức năng chứa khoáng chất; bánh kẹo chứa thuốc; đồ uống chứa thuốc; đồ uống y tế, trà dùng cho mục đích y tế, trà thảo mộc dùng cho mục đích y tế, nước khoáng dùng cho mục đích y tế, chất ăn kiêng trị liệu để ngăn chặn phản xạ đầy hơi thực quản dùng cho mục đích y tế, bánh mỳ dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế, sữa ong chúa dùng cho mục đích y tế thảo dược; chế phẩm vitamin; chế phẩm dinh dưỡng dùng qua đường tiêu hóa (được bơm trực tiếp vào dạ dày thông qua ống xông); chế phẩm có chứa anbumin dùng cho mục đích y tế; sữa anbumin; men sữa dùng làm dược phẩm; đường sữa (lactôzơ); chế phẩm có chứa enzym dùng cho mục đích y tế, enzym dùng cho mục đích y tế; ammo axit dùng cho mục đích y tế; prôtêin dùng cho mục đích y tế và thú y; peptit dùng cho mục đích y tế và thú y; peptit sữa gầy dùng cho mục đích y tế và thú y; xeramit dùng cho mục đích y tế và thú y; xeramit sữa dùng cho mục đích; y tế và thú y; sphingomyelin dùng cho mục đích y tế và thú y; lactoferin sắt dùng cho mục đích y tế và thú y; vi khuẩn dùng cho mục đích y tế và thú y; vi sinh cho mục đích y tế và thú y; thực phẩm chức năng không chứa thuốc; đồ uống chức năng; đồ uống chức năng có bổ sung prôtêin (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng có bổ sung prôtêin sữa gầy (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng bổ sung thêm prôtêin sữa (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng có bổ sung sữa gầy (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng bổ sung nước sữa peptit (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng bổ sung peptit (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng bổ sung xeramit sữa (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng bồ sung xeramit (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng bổ sung sphingomyelin (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng có bổ sung laetoferrin sắt (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng bổ
Nhóm 29 Sữa bột và sữa nước cho trẻ em; sữa bổ sung dinh dưỡng dùng cho em bé; sữa tăng trưởng chiều cao cho em bé và trẻ em; sữa nước hoặc sữa bột cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú; sữa nước hoặc sữa bột bổ sung vitamin và khoáng chất dùng cho người lớn và người già; sữa nước hoặc sữa bột bổ sung prô-tê-in sữa dùng cho người lớn và người già; sữa nước hoặc sữa bột dùng cho người lớn và người già; sữa bột; sữa tươi; sữa đã tách kem; sữa đặc; sữa cô đặc; đồ uống từ sữa (sữa là chủ yếu); đồ uống trên cơ sở sữa; sữa đã lên men; sữa chua; bơ; pho mai; pho mai đã thái lát; kem (sản phẩm sữa); sản phẩm sữa (xeramit sữa); sản phẩm sữa (xeramit); sản phẩm sữa (sphingomyelin); sản phẩm sữa (laetoferin sắt); sữa và sản phẩm sữa; pho mai nhân tạo; bơ thực vât và mỡ ăn dạng miếng thái lát; hỗn hợp chất béo phết lên bánh mỳ; hỗn hợp chất béo dùng để sản xuất mỡ ăn; kem không làm từ bơ sữa (kem làm từ dầu ăn và/hoặc mỡ ăn); kem đã pha trộn (kem làm từ dầu ăn và/hoặc mỡ ăn); mỡ lợn dùng làm thực phẩm; bơ lạc Sô cô la (bơ làm từ lạc có sô cô la trong thành phần); bơ lạc; dầu ăn và mỡ ăn; đậu nành lên men; đậu phụ lên men; sữa gầy; chế phẩm bổ sung dinh dưỡng ở dạng bột, hạt nhỏ, hạt, viên nén, chất lỏng, dạng đặc quánh (gel), dạng thạch và viên nang được làm từ prô-tê-in, hoặc từ peptit sữa gầy, hoặc từ sữa gầy, hoặc từ xeramit, hoặc từ sphingomyelin, hoặc từ lactoferin sắt; thịt, cá đã chế biến, thịt gia cầm và thịt thú săn; chất chiết xuất từ thịt; sản phẩm thực phẩm chế biến từ thịt; sản phẩm thực phẩm chế biến từ hải sản; rau và quả được bảo quản, phơi khô, nấu chín, đông lạnh; thạch dùng cho thực phẩm; mứt ướt; mứt quả (mứt ướt); nước quả nấu đông; trứng; súp; đồ uống là sữa đậu nành.
PHÂN LOẠI HÌNH:
01.03.01 01.13.01 01.13.10 01.15.15
TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN: Công ty TNHH T&T INVENMARK Sở hữu trí tuệ Quốc tế : Phòng 101, tòa nhà 30 Nguyễn Du, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
Application Filing | 06.06.2017 | Nộp đơn
225-Thông báo thiếu sót đơn | 06.07.2017
4120 OD TL_sua doi bo sung HT | 03.08.2017
221-Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ | 05.09.2017
Công bố A | 25.10.2017
251-Thông báo cấp văn bằng | 28.10.2019
285-Quyết định từ chối do không nộp phí | 12.02.2020
460 KN4 Đơn khiếu nại | 27.02.2020
4190 OD TL Khác | 26.05.2021
4151 Lệ phí cấp bằng | 26.05.2021
263-Quyết cấp cấp bằng | 24.08.2021
Công bố B | 27.09.2021
Nguồn: CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM (IP VIETNAM)
Cập nhật lần cuối vào ngày 23/04/2025 Chú ý: QR thông tin đăng ký nhãn hiệu được phần mềm của INTERBRA tạo ra.
Đăng ký nhãn hiệu không chỉ giúp doanh nghiệp bảo vệ thương hiệu mà còn tạo nền tảng để phát triển bền vững trên thị trường. Tại Việt Nam, quá trình này được quản lý bởi Cục Sở hữu trí tuệ (Cục SHTT). Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn từng bước cụ thể để hoàn thiện quy trình đăng ký nhãn hiệu từ A-Z.
Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115952/QĐ-SHTT.ip về việc giải quyết khiếu nại của Công ty cổ phần công nghệ & truyền thông FMO (lần đầu) liên quán đến đơn đăng ký nhân hiệu số 4-2020-55567 ngày 31/12/2020.
Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115951/QĐ-SHTT.ip Về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu số 109485 cấp ngày 22/9/2008 của Lovedale Corporation Pte. Ltd., 135 Cecil Street, LKN Building #10-04 Singapore-069536.