Tìm Kiếm Đơn Đăng Ký Nhãn Hiệu Miễn Phí


Đơn đăng ký nhãn hiệu "Vietnam Airlines cargo" số 4-2022-36242

Hình ảnh Đăng ký nhãn hiệu
Vietnam Airlines cargo
QR Đăng Ký Nhãn Hiệu
SỐ ĐƠN: 4-2022-36242

NGÀY NỘP ĐƠN: 31/08/2022

NGÀY CÔNG BỐ ĐƠN: 25/04/2024

Đơn này đã được công bố quá 9 tháng, đã hết giời gian để thực hiện phản đối.
Xem chi tiết Luật



TÊN NHÃN HIỆU: Vietnam Airlines cargo

NỘI DUNG KHÁC: Nhãn hiệu được bảo hộ tổng thể. Không bảo hộ riêng "Vietnam", "Airlines", "cargo".

LOẠI NHÃN HIỆU: Thông thường

Tình Trạng Đăng Ký Nhãn Hiệu Độc Quyền:
Đang giải quyết
Mẫu Giấy Chứng Nhận

NGƯỜI NỘP ĐƠN / CHỦ SỞ HỮU:


Tổng công ty hàng không Việt Nam - CTCP
Số 200, phố Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội



ĐỊA CHỈ NGƯỜI NỘP ĐƠN: Số 200, phố Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội

NHÓM SẢN PHẨM / DỊCH VỤ:

Nhóm 28 Trò chơi; đồ chơi; thiết bị dùng trong thể thao và các trò chơi khác nhau; đồ trang trí cho cây noel [trừ đồ chiếu sáng và bánh kẹo]; dụng cụ câu cá. Nhóm 35 Dịch vụ quảng cáo; dịch vụ phát hành (mua bán) sách, báo, tạp chí phục vụ quảng cáo; quản lý kinh doanh; quản lý giao dịch kinh doanh; chức năng văn phòng; dịch vụ cung ứng lao động; mua bán, xuất nhập khẩu các sản phẩm hóa chất, nhựa và các sản phẩm làm từ nhựa, chất dẻo và các sản phẩm làm từ chất dẻo, phân bón, hợp chất chữa cháy, chế phẩm dùng để tôi, ram và hàn kim loại, chế phẩm để bảo quản thực phẩm, chất để thuộc da, chất dính dùng trong công nghiệp, thuốc màu, sơn, vecni, chất chống rỉ và chất bảo quản gỗ, thuốc nhuộm, thuốc cắn màu, chất để tẩy trắng và các chất dùng để giặt, chất dùng để tẩy rửa, đánh bóng, tẩy dầu mỡ và mài mòn, xà phòng, nước hoa, tinh dầu, mỹ phẩm, nước xức tóc, thuốc đánh răng, dầu và mỡ công nghiệp, chất bôi trơn, chất để thấm hút, làm ướt và làm dính bụi, nhiên liệu và vật liệu cháy sáng, dược phẩm, chế phẩm vệ sinh dùng cho mục đích y tế, thực phẩm và chất dinh dưỡng dùng trong y tế hoặc thú y, thực phẩm cho em bé, chất bổ sung ăn kiêng cho người và động vật, cao dán, vật liệu dùng để băng bó, vật liệu để hàn răng và sáp nha khoa, chất tẩy uế, chất diệt động vật có hại, chất diệt nấm, diệt cỏ, hàng hóa cơ khí, kim loại và các hàng hóa từ kim loại, loại khuôn mẫu, vật liệu xây dựng, máy và máy công cụ, động cơ và đầu máy, công cụ và dụng cụ cầm tay, thiết bị và dụng cụ điện (cụ thể là bóng đèn điện, dây điện, công tắc điện, ổ cắm điện, phích cắm điện, cầu dao điện, tủ điện, ống luồn điện, đầu nối ống điện, khớp nối ống điện, hộp chia điện, hộp nối dây diện, cút điện, nắp đậy hộp chia điện, kẹp đỡ ống điện, bảng điện, rơ le điện, cầu chì, áp-to- mát, chấn lưu điện, thiết bị chống sét, thiết bị tiết kiệm điện, dụng cụ đo điện), thiết bị và dụng cụ điện tử (cụ thể là tivi, phụ kiện tivi, cát-xét và phụ kiện kèm theo, dàn âm thanh và phụ kiện kèm theo, đầu kỹ thuật số, đầu đọc đĩa và phụ kiện kèm theo, loa và phụ kiện kèm theo, âm-ly, mi-cờ-rô, ổn áp, máy thu âm, tai nghe nhạc), thiết bị và dụng cụ điện lạnh (cụ thể là bình nóng lạnh, tủ lạnh, bình nước nóng năng lượng mặt trời, điều hòa không khí, máy giặt, máy sấy quần áo, hút ẩm, tủ bảo quản, tủ mát), thiết bị và dụng cụ điện gia dụng (cụ thể là ấm đun siêu tốc, ấm sắc thuốc, bàn là, bếp từ, bếp ga, bình thủy điện, cây nước nóng lạnh, bộ nồi, đèn sạc, lò vi sóng, lò nướng, lẩu điện, máy nướng bánh xăng-đuých, máy xay sinh tố, máy ép hoa quả, máy pha cà phê, máy xay đa năng, máy xay cháo, máy khử độc, máy hút mùi, máy hút bụi, máy sấy bát, máy sấy tóc, máy lọc nước tinh khiết, máy rửa bát, máv lọc không khí, máy xay đậu nành, máy sưởi dầu, máy tạo ẩm, nồi cơm, nồi áp suất, nồi hầm, quạt, máy phát điện, bát, đĩa, dao, thìa, dĩa, đũa, nồi, chảo, cốc, chén), thiết bị chiếu Nhóm 36 Dịch vụ bảo hiểm; dịch vụ tài chính; dịch vụ ngân hàng; bất động sản (môi giới bất động sản, quản lý bất động sản, cho thuê bất động sản); chứng khoán (kinh doanh chứng khoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán); kê khai hải quan (trừ kê khai thuế). Nhóm 37 Xây dựng; sửa chữa (máy móc, thiết bị, động cơ, phương tiện giao thông, các công trình xây dựng, thiết bị điện); lắp đặt (máy móc, thiết bị, động cơ, phương tiện giao thông, các công trình xây dựng, thiết bị điện); bảo dưỡng (máy móc, thiết bị, động cơ, phương tiện giao thông, các công trình xây dựng, thiết bị điện); cho thuê thiết bị xây dựng; giám sát công trình xây dựng; dịch vụ làm vệ sinh máy bay, xe cộ, nhà cửa và các công trình khác. Nhóm 38 Dịch vụ phát chương trình truyền hình; dịch vụ phát thanh; dịch vụ điện thoại; dịch vụ viễn thông; dịch vụ truyền dữ liệu; dịch vụ gửi tin nhắn; dịch vụ thư tín điện tử; dịch vụ phát chương trình qua mạng internet. Nhóm 39 Dịch vụ vận tải; dịch vụ cho thuê kho chứa hàng; dịch vụ lưu kho; dịch vụ hoa tiêu (dẫn tầu), lái máy bay; đại lý bán vé máy bay; sự đặt chỗ cho vận chuyển hành khách; dịch vụ môi giới vận tải; dịch vụ cho thuê xe cộ; dịch vụ bao gói hàng hóa; dịch vụ du lịch; dịch vụ khai thác bãi đỗ xe; dịch vụ chuyển giao sản phẩm, hàng hóa; dịch vụ bốc xếp hàng hóa; dịch vụ thông quan; dịch vụ hướng dẫn làm thủ tục hàng không cho hành khách; dịch vụ tìm và trả hàng hóa thất lạc; dịch vụ đón tiễn khách; dịch vụ lập kế hoạch bay; dịch vụ tiếp nhiên liệu cho máy bay, xe cộ; dịch vụ cung cấp thông tin liên quan đến chuyến bay (lịch bay, giờ cất, hạ cánh, tên hành khách); dịch vụ liên hệ, hỗ trợ xin cấp phép bay; dịch vụ bảo lãnh và xin cấp phép visa nhập cảnh vào Việt Nam. Nhóm 40 Xử lý vật liệu (xử lý phim điện ảnh, xử lý vải, xử lý chống nhàu cho vải, xử lý giấy); dịch vụ về cắt (cắt chìa khóa, cắt vải, cắt may da lông thú); dịch vụ rèn đánh bóng hoặc bọc kim loại; dịch vụ in ấn; sản xuất năng lượng; làm sạch không khí. Nhóm 41 Dịch vụ giáo dục; dịch vụ đào tạo; giải trí; dàn dựng chương trình phát thanh và truyền hình; xuất bản sách; công viên vui chơi, giải trí. Nhóm 42 Dịch vụ thiết kế kiến trúc, xây dựng; tư vấn kỹ thuật lắp ráp các công trình điện, dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, bưu chính viễn thông; tư vấn thiết kế các công trình điện, dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, bưu chính viễn thông; thiết kế quy hoạch các khu dân cư, khu công cộng, các công trình hạ tầng kỹ thuật, các công trình giao thông; thiết kế và phát triển phần cứng máy tính; thiết kế và phát triển phần mềm máy tính; lập chương trình máy vi tính; nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới (cho người thứ ba); dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng không. Nhóm 43 Dịch vụ khách sạn; dịch vụ nhà hàng ăn uống; dịch vụ cho thuê chỗ ở tạm thời; quán cà phê tự phục vụ; quán ăn tự phục vụ. Nhóm 44 Dịch vụ phòng khám chữa bệnh; dịch vụ thú y; dịch vụ thẩm mỹ viện; dịch vụ chăm sóc sức khỏe; dịch vụ bệnh viện; dịch vụ nhà dưỡng bệnh. Nhóm 45 Dịch vụ vệ sỹ cho cá nhân; dịch vụ tư vấn về an ninh; dịch vụ bảo vệ người và tài sản; hãng thám tử, dịch vụ điều tra tìm kiếm người mất tích; dịch vụ cho thuê quần áo; dịch vụ pháp lý. Nhóm 01 Hóa chất dùng trong công nghiệp; hóa chất dùng cho phân tích trong phòng thí nghiệm [không dùng trong y tế hoặc thú ý]; chế phẩm hóa học dùng cho nhiếp ảnh; hóa chất dùng trong nông nghiệp, trừ chất diệt nấm, chất diệt cỏ dại, chất diệt cỏ, thuốc trừ sâu và thuốc diệt ký sinh trùng; hóa chất dùng cho nghề làm vườn, trừ chất diệt nấm, chất diệt cỏ, thuốc trừ sâu và chất diệt ký sinh trùng; hóa chất dùng trong lâm nghiệp, trừ chất diệt nấm, thuốc trừ cỏ, thuốc trừ sâu và chất diệt ký sinh trùng; nhựa nhân tạo, dạng thô/chưa xử lý, chất dẻo dạng thô; chế phẩm hóa học để bảo quản thực phẩm. Nhóm 02 Thuốc màu; sơn (trừ sơn cách điện, cách nhiệt); vecni (trừ vecni cách điện, cách nhiệt); chế phẩm chống ăn mòn; chất bảo quản gỗ; chất nhuộm/màu nhuộm; chất cắn màu (trừ chất cắn màu dùng cho kim loại); nhựa tự nhiên [dạng thô]. Nhóm 03 Chất tẩy rửa không dùng trong hoạt động sản xuất và không dùng cho mục đích y tế; chế phẩm để giặt, để tẩy rửa; mỹ phẩm; chế phẩm đánh răng; chất khử mùi dùng cho người hoặc động vật; chế phẩm vệ sinh dùng để làm sạch và trang điểm. Nhóm 04 Dầu công nghiệp; mỡ công nghiệp; chất bôi trơn/dầu nhờn; chất để thấm hút, làm ướt và làm dính bụi; nhiên liệu và vật liệu cháy sáng. Nhóm 05 Chế phẩm dược/dược phẩm; chế phẩm vệ sinh dùng cho mục đích y tế; thực phẩm ăn kiêng thích hợp cho mục đích y tế; cao dán; vật liệu băng bó (dùng trong y tế); chất tẩy uế dùng cho mục đích vệ sinh; chất trừ động vật có hại; chất trừ dịch bệnh; chất diệt nấm; chất diệt côn trùng; chất khử mùi không dùng cho người hoặc động vật. Nhóm 06 Kim loại thường dạng thô hoặc bán thành phẩm; hợp kim của kim loại thường; vật liệu xây dựng bằng kim loại; cáp và dây kim loại thường không dùng để dẫn điện; đồ ngũ kim bằng kim loại/vật dụng nhỏ làm bằng sắt; két đựng tiền an toàn/két sắt an toàn. Nhóm 07 Máy công cụ; động cơ và đầu máy (trừ loại động cơ dùng cho các phương tiện giao thông trên bộ); các bộ phận ghép nối và truyền động (không dùng cho các phương tiện giao thông trên bộ); dụng cụ cầm tay, không vận hành thủ công; máy bán hàng tự động; máy và thiết bị để làm sạch [dùng điện]/máy và thiết bị điện để làm sạch. Nhóm 08 Dụng cụ cầm tay, thao tác thủ công; công cụ cầm tay, loại vận hành thao tác thủ công; dao cạo/dao gọt/dao bào/bào; dao kéo; thìa; dĩa/cái nĩa. Nhóm 09 Thiết bị và dụng cụ khoa học (màng chắn cho mục đích khoa học); thiết bị chưng cất cho mục đích khoa học; máy dò cho mục đích khoa học; vệ tinh nhân tạo dùng cho mục đích khoa học); thiết bị và dụng cụ quang học; thiết bị và dụng cụ để cân; thiết bị kiểm tra, dùng điện/thiết bị giám sát, dùng điện/thiết bị định lượng, dùng điện; thiết bị kiểm soát; thiết bị giảng dạy; thiết bị truyền phát (viễn thông); thiết bị ngoại vi của máy vi tính; thiết bị đo xăng dầu; thiết bị và dụng cụ vật lý; thiết bị chiếu hình; thiết bị điều chỉnh điện; thiết bị điều khiển từ xa; thiết bị và máy âm thanh; thiết bị và dụng cụ trắc địa/thiết bị và dụng cụ khảo sát/thiết bị và dụng cụ đo đạc; thiết bị đếm tự động; thiết bị dập lửa; thiết bị xử lý dữ liệu; phần mềm máy tính đã được ghi. Nhóm 10 Thiết bị và dụng cụ phẫu thuật; thiết bị và dụng cụ y tế; thiết bị nâng cho người tàn tật; thiết bị và dụng cụ thú y; thiết bị chỉnh hình/dụng cụ chỉnh hình; vật liệu để khâu vết thương. Nhóm 11 Hệ thống chiếu sáng và thiết bị chiếu sáng; thiết bị sưởi ấm; thiết bị sinh hơi nước/hệ thống sinh hơi nước; hệ thống và thiết bị nấu nướng; hệ thống và thiết bị làm lạnh; hệ thống và thiết bị sấy khô/hệ thống và thiết bị sấy; thiết bị và hệ thống thông gió (điều hòa không khí); hệ thống cung cấp nước. Nhóm 12 Xe cộ cho việc đi lại trên mặt đất, trên không, dưới nước hoặc bằng đường ray; phương tiện giao thông trên bộ; phương tiện giao thông trên không; phương tiện giao thông dưới nước; thanh truyền động cho phương tiện giao thông trên bộ, khác với bộ phận của động cơ ô tô và đầu máy; thiết bị, máy móc và dụng cụ hàng không; cơ cấu ghép nối cho phương tiện giao thông trên bộ; động cơ và đầu máy dùng cho phương tiện giao thông trên bộ. Nhóm 13 Chất nổ; pháo hoa; dây dẫn cháy dùng cho chất nổ; chất nổ, tín hiệu báo sương mù. Nhóm 14 Kim loại quý dạng thô hoặc bán thành phẩm; hợp kim của kim loại quý; đồ trang sức/đồ kim hoàn/đồ châu báu; dụng cụ đo thời gian (đồng hồ); khuy măng sét; cái ghim (đồ trang sức, đồ kim hoàn). Nhóm 15 Dụng cụ âm nhạc; piano cơ khí và phụ tùng của chúng; nhạc cụ; hộp nhạc; nhạc cụ điện và điện tử. Nhóm 16 Giấy các tông; vật liệu đóng sách; vật liệu bằng chất dẻo để bao gói (thuộc nhóm 16); ấn phẩm; tạp chí [định kỳ]; văn phòng phẩm; ảnh chụp [được in]. Nhóm 17 Cao su, thô hoặc bán thành phẩm; nhựa tổng hợp [bán thành phẩm]; gôm dạng thô hoặc bán thành phẩm; amiăng; ống mềm không bằng kim loại; chất cách điện, cách nhiệt/vật liệu cách ly. Nhóm 18 Da thuộc, thô hoặc bán thành phẩm; vật liệu giả da/da giả; da động vật; các sản phẩm bằng da hoặc giả da (cặp để tài liệu, cặp sách, túi, balô, vali, ví, hòm [hành lý]); đồ trang trí bằng da thuộc cho đồ đạc trong nhà; ô che nắng; ba toong/gậy chống. Nhóm 19 Vật liệu xây dựng không bằng kim loại; ống cứng dẫn nước, không bằng kim loại; cấu kiện không bằng kim loại vận chuyển được: bể bơi, sân trượt băng; gỗ bán thành phẩm; thủy tinh xây dựng; hộp thư (công trình xây). Nhóm 20 Đồ đạc/đồ đạc trong nhà; đồ đạc bằng kim loại; gương soi; khung ảnh; túi ngủ dùng cho cắm trại; hộp thư không làm bằng kim loại hoặc bằng vật liệu xây. Nhóm 21 Dụng cụ nhà bếp; đồ chứa đựng dùng cho gia dụng và nhà bếp; dụng cụ cho mục đích gia dụng; lược; bọt biển cho mục đích gia dụng; thủy tinh thô hoặc bán thành phẩm (trừ kính dùng trong xây dựng). Nhóm 22 Dây đeo (giữ) đồ đạc; dây, không bằng kim loại để buộc hoặc đóng gói; lưới đánh cá; vải bạt/vải nhựa/vải dầu; vật liệu đóng gói [dùng để nhồi độn, đệm lót] không bằng cao su hoặc chất dẻo; lều (mang đi được)/lều trại (mang đi được); sợi dệt dạng thô. Nhóm 23 Các loại sợi dùng để dệt; chỉ [đồ may vá]; sợi và chỉ đàn hồi dùng trong ngành dệt/sợi và chỉ co giãn dùng trong ngành dệt/chỉ và sợi chun dùng trong ngành dệt. Nhóm 24 Vải và hàng dệt (không xếp vào các nhóm khác); khăn trải bàn [không bằng giấy]; chăn; lụa [vải]; tấm phủ giường [khăn trải giường]. Nhóm 25 Quần áo may sẵn; đồ đi ở chân; đồ đội đầu; thắt lưng [trang phục]; cà vạt. Nhóm 26 Đăng ten, ren làm viền; đồ để thêu trang trí; ruy băng [đồ may vá]; cúc [quần áo], khuy [quần áo]; kim khâu; hoa giả/hoa nhân tạo; khóa kéo. Nhóm 27 Thảm/chiếu; giấy dán tường; vải sơn lát sàn nhà. Nhóm 34 Thuốc lá; sản phẩm thay thế thuốc lá, không dùng cho mục đích y tế; vật dụng cho người hút thuốc (gạt tàn, không làm bằng kim loạt, bật lửa, ống hút thuốc lá); diêm. Nhóm 29 Thực phẩm có nguồn gốc động vật (thịt, cá (không còn sống), gia cầm và thú săn (không còn sống), chất chiết ra từ thịt); rau, quả được bảo quản, phơi khô hoặc nấu chín; nước quả nấu đông/thạch trái cây/thạch hoa quả; mứt tươi (mứt ướt); trứng; sữa và các sản phẩm sữa; dầu có thể ăn được. Nhóm 30 Thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật đã chế biến (cà phê, chè (trà), ca cao, gạo, bột sắn, bột cọ); bột ngũ cốc; chế phẩm làm từ ngũ cốc; bánh kẹo; đường (ăn); mật ong; muối nấu ăn; gia vị; nước xốt cho salad, món trộn; kem lạnh; đồ uống trên cơ sở cà phê; đồ uống trên cơ sở ca cao; đồ uống trên cơ sở sô cô la; đồ uống trên cơ sở trà. Nhóm 31 Thổ sản chưa qua chế biến, động vật và thực vật sống (ngũ cốc dạng nguyên liệu, hạt giống, rau và quả tươi, cây và hoa tự nhiên); thức ăn cho động vật; gỗ dạng nguyên liệu (gỗ thô). Nhóm 32 Bia; đồ uống không có cồn; nước ép hoa quả; nước [đồ uống]; xi rô dùng cho đồ uống; chế phẩm không cồn để làm đồ uống. Nhóm 33 Đồ uống có cồn (trừ bia).


PHÂN LOẠI HÌNH:

05.05.16 05.05.20 05.05.21

TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN: Công ty TNHH Sở hữu trí tuệ Thảo Thọ Quyến : 29 Trương Hán Siêu, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

TÌNH TRẠNG XỬ LÝ:
Xem Tình Trạng Xử Lý

Nguồn: CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM (IP VIETNAM)
Cập nhật lần cuối vào ngày 14/01/2025
Chú ý: QR thông tin đăng ký nhãn hiệu được phần mềm của INTERBRA tạo ra.
Hãy tìm kiếm Đơn đăng ký nhãn hiệu Vietnam Airlines cargo trên Google

1) Bạn vào Google và nhập cụm từ như bên dưới


logo_google


Đăng ký nhãn hiệu Vietnam Airlines cargo


2) Kết quả sẽ tương tự như bên dưới:

logo I

Đăng ký nhãn hiệu Vietnam Airlines cargo
(VI) Tổng công ty hàng không Việt Nam - CTCP : Số 200, phố Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội đã đăng ký nhãn hiệu: Vietnam Airlines cargo

3) Nếu bạn không tìm thấy thì bạn thử cú pháp bên dưới đây

Interbra đăng ký nhãn hiệu Vietnam Airlines cargo

4) Chắc chắn kết quả sẽ như bên dưới:

logo I

Đăng ký nhãn hiệu Vietnam Airlines cargo

Bài Viết Mới

CỤC TRƯỞNG CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ giải quyết khiếu nại của Công ty cổ phần công nghệ & truyền thông FMO (lần đầu)

Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115952/QĐ-SHTT.ip về việc giải quyết khiếu nại của Công ty cổ phần công nghệ & truyền thông FMO (lần đầu) liên quán đến đơn đăng ký nhân hiệu số 4-2020-55567 ngày 31/12/2020.


CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu số 109485

Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115951/QĐ-SHTT.ip Về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu số 109485 cấp ngày 22/9/2008 của Lovedale Corporation Pte. Ltd., 135 Cecil Street, LKN Building #10-04 Singapore-069536.


Hướng Dẫn Tra Cứu Nhãn Hiệu Thành Công

Bạn đang chuẩn bị đăng ký nhãn hiệu nhưng không biết bắt đầu từ đâu? Việc tra cứu nhãn hiệu là bước đầu tiên vô cùng quan trọng giúp bạn kiểm tra khả năng bảo hộ, tránh bị từ chối và tiết kiệm thời gian, chi phí sửa đổi. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách tra cứu nhãn hiệu đơn giản, chính xác, và hiệu quả nhất để đảm bảo thương hiệu của bạn có cơ hội đăng ký thành công cao nhất.