Maxigenes Pty Ltd 5 Irvine Place, Bella Vista, New South Wales, 2153, Australia
ĐỊA CHỈ NGƯỜI NỘP ĐƠN: 5 Irvine Place, Bella Vista, New South Wales, 2153, Australia
NHÓM SẢN PHẨM / DỊCH VỤ:
Nhóm 16 Giấy, các tông; ấn phẩm; vật liệu để đóng sách; ảnh chụp; văn phòng phẩm và đồ dùng văn phòng cần thiết, trừ đồ nội thất; keo dán dùng cho văn phòng hoặc dùng cho gia đình; vật liệu dùng cho các nghệ sĩ và để vẽ; bút lông; đồ dùng để hướng dẫn và giảng dạy; các tấm, màng mỏng, túi bằng chất dẻo, dùng để bọc và bao gói; chữ in, bản in đúc.
Nhóm 39 Vận tải; đóng gói và lưu giữ hàng hóa.
Nhóm 05 Sữa bột khô làm thức ăn cho trẻ em; sữa bột cho mục đích ăn dặm (cho trẻ em); sữa bột cho trẻ em; sữa bột là thực phẩm cho trẻ em; sữa bột dinh dưỡng cho trẻ em; sữa khô làm thức ăn cho trẻ sơ sinh; thực phẩm cho trẻ sơ sinh; thực phẩm sữa cho trẻ sơ sinh; thực phẩm sữa bột cho trẻ sơ sinh; sữa công thức không có lactoza cho trẻ sơ sinh; thực phẩm cho trẻ em.
Nhóm 29 Sản phẩm sữa, sữa, sản phẩm trên cơ sở sữa, sữa bột, kem [sản phẩm sữa], sản phẩm kem, pho mát, sản phẩm pho mát, bơ, sản phẩm bơ, sữa chua và sản phẩm sữa chua; thịt, gia cầm (không còn sống), thú săn (không còn sống), cá (không còn sống); thịt, gia cầm, thú săn và cá được bảo quản, sấy khô, đông lạnh và nấu chín; sản phẩm thịt trong nhóm này, bao gồm thịt bò sấy khô, thịt giăm bông, thịt lợn muối xông khói, xúc xích, thịt đã chế biến, salami (xúc xích), chiết xuất của thịt; sản phẩm gia cầm trong nhóm này, bao gồm xúc xích, thịt gia cầm đã chế biến, và chiết xuất của gia cầm; sản phẩm cá trong nhóm này, bao gồm chiết xuất của cá; kebab (thịt xiên nướng); pa tê; sản phẩm trái cây trong nhóm này, bao gồm trái cây được nấu chín, trái cây được bảo quản, trái cây được sấy khô, trái cây được đóng hộp, trái cây đông lạnh và trái cây đã chế biến; sản phẩm rau trong nhóm này, bao gồm rau được nấu chín, rau được bảo quản, rau được sấy khô, rau được đóng hộp, rau đông lạnh và rau đã chế biến; quả hạch và sản phẩm quả hạch trong nhóm này, bao gồm quả hạch đã chế biến, quả hạch đã qua xử lý, quả hạch rang, quả hạch muối; thực phẩm ăn nhanh trong nhóm này, bao gồm thanh trái cây, thanh quả hạch, trái cây và quả hạch dạng thanh, đồ ăn nhẹ trên cơ sở trái cây, đồ ăn nhẹ trên cơ sở rau, đồ ăn nhẹ trên cơ sở quả hạch; dầu ăn bao gồm dầu thực vật; sữa dê, pho mát sữa dê và sữa chua làm từ sữa dê.
Nhóm 09 Thiết bị và dụng cụ khoa học, hàng hải, trắc địa, nhiếp ảnh, điện ảnh, quang học, cân, đo, báo hiệu, kiểm tra (giám sát), cấp cứu và giảng dạy; thiết bị và dụng cụ dùng để truyền dẫn, chuyển mạch, biển đổi, tích, điều chỉnh hoặc điều khiển năng lượng điện; thiết bị ghi, truyền và tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; vật mang dữ liệu từ tính, đĩa ghi; đĩa compact, DVD và các phương tiện ghi kỹ thuật số khác; các cơ cấu được vận hành bằng đồng xu; máy tính tiền, máy tính, thiết bị xử lý dữ liệu, máy vi tính; phần mềm máy tính; thiết bị dập lửa; kính đeo mắt.
Nhóm 42 Các dịch vụ khoa học và công nghệ và nghiên cứu, thiết kế có liên quan đến chúng; các dịch vụ nghiên cứu và phân tích công nghiệp.
Nhóm 07 Động cơ và đầu máy (trừ loại động cơ dùng cho các phương tiện giao thông trên bộ); các bộ phận ghép nối và truyền động (không dùng cho các phương tiện giao thông trên bộ).
Nhóm 06 Kim loại thường và hợp kim của chúng; vật liệu xây dựng bằng kim loại; các vật dụng nhỏ làm bằng sắt, hàng ngũ kim.
Nhóm 44 Dịch vụ y tế; dịch vụ thú y; dịch vụ vệ sinh và chăm sóc sắc đẹp dùng cho người hoặc động vật; dịch vụ nông nghiệp, nghề làm vườn và lâm nghiệp.
Nhóm 12 Xe cộ; phương tiện giao thông trên bộ, trên không hoặc dưới nước.
Nhóm 10 Thiết bị và dụng cụ phẫu thuật, y tế, nha khoa và thú y, chân, tay giả, mắt và răng giả; dụng cụ chỉnh hình; vật liệu khâu vết thương; thiết bị trợ giúp và trị liệu dùng cho người tàn tật; thiết bị xoa bóp; thiết bị, dụng cụ và đồ dùng để chăm sóc trẻ sơ sinh; thiết bị, dụng cụ và đồ dùng kích thích hoạt động tình dục.
Nhóm 20 Đồ đạc (giường, tủ, bàn, ghế, giá, kệ), gương soi, khung ảnh; đồ chứa đựng không bằng kim loại để lưu kho hoặc vận chuyển; xương, sừng, phiến sừng ở hàm cá voi hoặc xà cừ dạng thô, hoặc bán thành phẩm; vỏ cứng [mai] của đông vật và của hạt, quả, trứng gia cầm; đá bọt tạo sản phẩm trang trí; hổ phách vàng.
Nhóm 28 Trò chơi, đồ chơi và đồ chơi của trẻ em; thiết bị trò chơi video; dụng cụ tập thể dục và thể thao; đồ trang trí cho cây Noel [trừ đèn, nến và bánh kẹo].
Nhóm 24 Vải và hàng dệt.
Nhóm 32 Đồ uống có trong nhóm này, bao gồm, đồ uống có ga, đồ uống trên cơ sở trái cây, đồ uống trên cơ sở rau quả, đồ uống trên cơ sở trái cây và rau, nước ép trái cây, nước ép rau, sữa dừa, sữa hạnh nhân, đồ uống trên cơ sở đậu nành, đồ uống trên cơ sở gạo; nước khoáng, nước khoáng có hương vị, nước ngọt, nước sô đa, nước sô đa có hương vị và các loại đồ uống không có cồn.
Nhóm 33 Đồ uống có cồn (trừ bia).
Nhóm 25 Quần áo; đồ đi ở chân; đồ đội đầu.
Nhóm 18 Da thuộc và giả da; da động vật và da sống; túi hành lý và túi xách; ô và dù; gậy chống; roi da, bộ yên cương và yên cương; vòng cổ, dây buộc và trang phục cho động vật.
Nhóm 30 Thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm tốt cho sức khỏe trong nhóm này bao gồm bột mì và các sản phẩm thực phẩm trên cơ sở bột mì; hỗn hợp làm từ bột mì, bao gồm hỗn hợp làm bánh ngọt, hỗn hợp làm bánh nướng nhỏ hình cốc, hỗn hợp làm bánh quy, hỗn hợp làm bánh muffm, hỗn hợp làm bánh brownie, hỗn họp làm bánh kếp, hỗn hợp làm bánh nướng, hỗn hợp bột nhào làm bánh mì, hỗn hợp bột nhào làm bánh pizza; các sản phẩm bánh, bao gồm bánh mì, bánh mì que, bánh ngọt, bánh nướng nhỏ hình cốc, bánh muffin, bánh quy và bánh ngọt làm từ bột nhồi; bánh mì bơ tỏi và bánh mì thảo mộc; bánh quy giòn và bánh quy; bánh pizza và đế bánh pizza; sô cô la nóng; ngũ cốc ăn sáng; nước sốt mỳ ống; giấm; đồ gia vị, gia vị, nước xốt marinat; bánh kẹo; sô cô la và sản phẩm thực phẩm trên cơ sở sô cô la; đồ ăn vặt trong nhóm này, bao gồm đồ ăn vặt chứa hỗn hợp trái cây, rau, hạtt (ngũ cốc) và/hoặc quả hạch; kem trái cây (nước đá lạnh); kem lạnh bao gồm kem lạnh trên cơ sở sản phẩm sữa và kem lạnh trên cơ sở không sữa; kem trái cây; bánh kẹo dạng đá lạnh; kẹo mềm; kẹo, không dùng cho mục đích y tế; muối, muối biển và muối gia vị dùng để nấu ăn; muối gia vị; bánh mì nướng hoặc rán; sữa chua đông lạnh [dạng kem lạnh]; sô cô la nhuyễn dạng dệt; mỳ Ý bao gồm mỳ Ý khô hoặc mì Ý tươi; nước xốt sa lát; thảo mộc khô (gia vị); ngô rang nổ; mật ong; đường và sản phẩm thực phẩm trên cơ sở đường; risotto (cơm Ý); gạo; xốt may-on-ne; cà phê; hạt cà phê; cà phê xay; cà phê đông khô; trà; hỗn hợp tinh chất cà phê và chiết xuất cà phê; sản phẩm thịt trong nhóm này, bao gồm, bánh patê thịt, nước sốt thịt và bánh bao thịt; sản phẩm thịt gia cầm trong nhóm này, bao gồm, bánh patê thịt gia cầm, nước sốt thịt gia cầm và bánh bao thịt gia cầm; sản phẩm thịt thú săn trong nhóm này, bao gồm bánh patê thịt thú săn, nước sốt thịt thú săn và bánh bao thịt thú săn; bánh patê và bánh ngọt làm từ bột nhồi, bao gồm bánh patê và bánh ngọt làm từ bột nhồi chứa thịt, thịt gia cầm, thị thú săn và/hoặc cá; hương hiệu, bao gồm hương liệu thịt, hương liệu làm từ thịt, hương liệu thịt gia cầm, hương liệu làm từ thịt gia cầm, hương liệu thú săn, hương liệu làm từ thịt thú săn, hương liệu cá và hương liệu làm từ cá; chất làm ngọt; đồ uống trong nhóm này, bao gồm đồ uống cà phê, trà đá và các đồ uống khác trên cơ sở trà; trái cây dạng thanh; trái cây và quả hạch dạng thanh.
Nhóm 31 Các sản phẩm nông nghiệp, làm vườn và lâm nghiệp cụ thể là hạt (ngũ cốc), ngũ cốc chưa qua chế biến, ngũ cốc dạng thô, ngũ cốc hữu cơ, hạt nhân dạng thô, lớp phủ làm vườn, cây họ đậu tươi, hạt giống ngũ cốc chưa xử lý, hạt ăn được chưa xử lý, hạt hướng dương chưa xử lý, thóc chưa xử lý, hạnh nhân (trái cây), đậu tươi, quả ôliu tươi, cây và hoa tự nhiên; thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm tốt cho sức khỏe trong nhóm này, bao gồm trái cây tươi và rau tươi; quả hạch tươi và quả hạch ăn được (chưa chế biến); hạt (ngũ cốc) và các sản phẩm trên cơ sở hạt trong nhóm này; mạch nha.
PHÂN LOẠI HÌNH:
TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN: Công ty TNHH Đại Tín và Liên danh : Tầng 5, số 92-98 Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
Application Filing | 21.02.2023 | Nộp đơn
Biên lai điện tử XLQ | 21.02.2023
4157 Bổ sung giấy ủy quyền | 10.03.2023
Thông báo DĐTC HT 225 | 26.07.2023
Biên lai điện tử XLQ | 15.09.2023
4123 Trả lời thông báo kết quả thẩm định hình thức | 15.09.2023
QĐ chấp nhận đơn hợp lệ 221 | 25.04.2024
4100 SĐ4 Yêu cầu sửa đổi đơn (sửa đại diện, chủ đơn,sửa khác) | 03.07.2024
997 Biên lai điện tử PS | 03.07.2024
Nguồn: CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM (IP VIETNAM)
Cập nhật lần cuối vào ngày 30/11/2024 Chú ý: QR thông tin đăng ký nhãn hiệu được phần mềm của INTERBRA tạo ra.
Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115952/QĐ-SHTT.ip về việc giải quyết khiếu nại của Công ty cổ phần công nghệ & truyền thông FMO (lần đầu) liên quán đến đơn đăng ký nhân hiệu số 4-2020-55567 ngày 31/12/2020.
Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115951/QĐ-SHTT.ip Về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu số 109485 cấp ngày 22/9/2008 của Lovedale Corporation Pte. Ltd., 135 Cecil Street, LKN Building #10-04 Singapore-069536.
Bạn đang chuẩn bị đăng ký nhãn hiệu nhưng không biết bắt đầu từ đâu? Việc tra cứu nhãn hiệu là bước đầu tiên vô cùng quan trọng giúp bạn kiểm tra khả năng bảo hộ, tránh bị từ chối và tiết kiệm thời gian, chi phí sửa đổi. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách tra cứu nhãn hiệu đơn giản, chính xác, và hiệu quả nhất để đảm bảo thương hiệu của bạn có cơ hội đăng ký thành công cao nhất.