Đơn đăng ký nhãn hiệu "MAOKA" số 4-2023-52990
Hình ảnh Đăng ký nhãn hiệu
QR Đăng Ký Nhãn Hiệu MAOKA
SỐ ĐƠN: 4-2023-52990
NGÀY NỘP ĐƠN: 20/11/2023
TÊN NHÃN HIỆU: MAOKA
Tình Trạng Đăng Ký Nhãn Hiệu Độc Quyền:Đang giải quyết
NGƯỜI NỘP ĐƠN / CHỦ SỞ HỮU:
Trịnh Quang Điệp : Thôn Dộc, xã Bình Minh, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
ĐỊA CHỈ NGƯỜI NỘP ĐƠN: Thôn Dộc, xã Bình Minh, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
NỘI DUNG KHÁC:
LOẠI NHÃN HIỆU: Thông thường
NHÓM SẢN PHẨM / DỊCH VỤ:
Nhóm 03 Son môi; mỹ phẩm; dầu gội đầu; dầu xả tóc, nước hoa; kem đánh răng.
Nhóm 05 Khăn giấy được tẩm nước thơm dược phẩm; tã lót trẻ em; quần tã trẻ em; sữa bột (cho trẻ sơ sinh); nước rửa tay diệt khuẩn; dược phẩm.
Nhóm 09 Mũ bảo hiểm; phim hoạt hình; dụng cụ toán học; pin điện; phần mềm trò chơi máy tính, tải xuống được; thiết bị sạc điện thoại di động.
Nhóm 10 Khẩu trang y tế; bao cao su; núm vú giả cho em bé ngậm; dụng cụ lấy ráy tai; bình sữa cho trẻ em bú; đai nịt bụng.
Nhóm 11 Máy pha cà phê, dùng điện; gậy phát sáng, hoạt động bằng pin; đèn lồng; thiết bị lọc nước; quạt điện dùng cho cá nhân; tủ lạnh có ngăn kính để trưng bày.
Nhóm 16 Giấy, tranh ảnh; sách tô màu; giấy vệ sinh; bút; khăn lau mặt bằng giấy.
Nhóm 18 Túi cầm tay cho phụ nữ; ba lô; ô; túi sách học sinh; vali; dây đai giữ trẻ.
Nhóm 21 Đồ chứa đựng giữ nhiệt cho thực phẩm; bàn chải đánh răng; bình để uống; chai lọ; cốc; túi giữ nhiệt.
Nhóm 25 Quần áo; mũ; giầy; tất thấm mồ hôi; áo mưa; dép.
Nhóm 28 Diều; đồ chơi xây dựng; búp bê; mô hình đồ chơi; đồ chơi nhồi bông; đồ thổi bong bóng xà phòng [đồ chơi].
Nhóm 29 Dầu dùng cho thực phẩm; đồ uống làm từ sữa, sữa là chủ yếu; xúc xích; hạt hướng dương đã chế biến; lát khoai tây chiên ít béo; thực phẩm trên cơ sở cá.
Nhóm 30 Bánh quế; cà phê; chè (trà); kem lạnh; mì; tương ớt.
Nhóm 32 Nước ép trái cây; xi rô dùng cho đồ uống; nước [đồ uống]; nước khoáng [đồ uống]; nước chanh; nước uống có ga.
Nhóm 35 Quảng cáo; tổ chức triển lãm cho mục đích thương mại hoặc quảng cáo; tổ chức hội chợ thương mại; dịch vụ đẩy mạnh bán hàng [cho người khác]; quản lý thương mại việc li-xăng sản phẩm và dịch vụ của người khác; dịch vụ bán lẻ chế phẩm dược phẩm, vệ sinh, thú y và vật tư y tế.
Nhóm 40 Cho thuê pin; xử lý nước; dịch vụ nghề mộc [sản xuất đồ gỗ theo yêu cầu]; sản xuất năng lượng; dịch vụ in; may chần mền, chăn.
Nhóm 41 Học viện [giáo dục]; tổ chức các cuộc thi; dịch vụ công viên vui chơi giải trí; trường mẫu giáo; tổ chức các cuộc thi đấu thể thao; tổ chức sự kiện giải trí cosplay.
Nhóm 43 Dịch vụ quán cà phê; dịch vụ quán ăn tự phục vụ; dịch vụ cung cấp thức ăn, đồ uống do nhà hàng thực hiện; dịch vụ nhà hàng ăn uống; dịch vụ lưu trú khách sạn; cho thuê thiết bị phân phối nước uống.
PHÂN LOẠI HÌNH: 03.01.06 03.01.24 08.01.18 24.09.01
TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN:
TÌNH TRẠNG XỬ LÝ:
Xem Tình Trạng Xử Lý
Application Filing | 20.11.2023 | Nộp đơn
Biên lai điện tử XLQ | 20.11.2023
QĐ chấp nhận đơn hợp lệ 221 | 09.05.2024