You are using an outdated browser. For a faster, safer browsing experience, upgrade for free today.

Công Cụ Tìm Kiếm Nhãn Hiệu

Hơn 700 nghìn+ nhãn hiệu đăng ký độc quyền tại Việt Nam.
Tên trường Nội dung
SỐ ĐƠN 4-2000-44793
NGÀY NỘP ĐƠN 25/01/2000
TÊN NHÃN HIỆU Q, hình Q
Hết hạn
Q, hình  Q
LOẠI NHÃN HIỆU Thông thường
NHÓM SẢN PHẨM / DỊCH VỤ
Nhóm 29 Thịt cá, gia cầm và thú săn; chất chiết từ thịt; rau và quả được bảo quản, phơi khô hoặc nấu chín; nước quả nấu đông, mứt, nước sốt hoa quả, bơ, bơ thực vật, pho mát tươi, kem, kem dâu tây, kem bơ, sữa có bơ, sữa chua, sữa và các sản phẩm làm từ sữa; dầu thực vật và mỡ ăn. Nhóm 32 Bia; nước khoáng và nước ga; các loại đồ uống không có cồn; đồ uống hoa quả và nước ép rau và hoa quả, đồ uống đẳng trương; các chế phẩm dùng làm đồ uống; si rô dùng làm đồ uống; các viên và bột dùng làm đồ uống sủi. Nhóm 01 Sản phẩm hoá học dùng trong công nghiệp; sản phẩm hoá học dùng để sản xuất và bảo quản thực phẩm; các chế phẩm hoá học là các chất khử mùi lưu huỳnh; các thành phần hoá học để sản xuất đồ gia vị và chất nhũ hoá dùng cho thực phẩm, enzim dùng cho mục đích công nghiệp; hoá chất dùng trong quá trình lên men của đồ uống có cồn và không có cồn; a-xít béo; gelatin dùng cho mục đích công nghiệp; dầu dùng để bảo quản thực phẩm, sacarin, protein hoá học và giống nuôi cấy dùng trong sản xuất thức ăn; các chế phẩm hoá học dùng trong sản xuất nước hoa, nước hoa mỹ phẩm, mỹ phẩm và các chế phẩm vệ sinh trang điểm; tinh dầu có hương thơm dùng trong sản xuất; hoá chất dùng trong việc chế hoá hương thơm; tác nhân phân tán, ổn định, tẩy và thấm ướt dùng trong công nghiệp; chất tẩy rửa dùng trong công nghiệp. Nhóm 03 Nước hoa và tinh dầu; các chế phẩm mỹ phẩm và vệ sinh trang điểm; chế phẩm khử mùi và chống mồ hôi; xà phòng thơm; các chế phẩm tẩy dùng cho trang điểm; chất tẩy rửa dùng cho các chế phẩm nội trợ và giặt tẩy; các chất và chế phẩm làm rụng lông; xà phòng đánh răng; thuốc đánh răng; chất nhuộmg mầu dùng cho mục đích trang điểm; dầu và tinh chất ê-te; hương liệu cho đồ uống và tinh dầu; chế phẩm chăm sóc tóc; chế phẩm để giặt, son môi, nước thơm và kem dùng cho tay và cơ thể; chế phẩm tẩy trang; mỹ phẩm dùng cho mi mắt; mặt lạ chăm sóc sắc đẹp; các chế phẩm làm sạch dùng cho mục đích cá nhân; các chất và chế phẩm chăm sóc móng tay và chân; bộ đồ cắt rửa móng tay và chân; bút chì trang điểm, chế phẩm lột da dùng cho cá nhân, các chế phẩm dùng để cạo râu; các chế phẩm ngâm dùng để giặt; chất tẩy vết bẩn Nhóm 05 Các chế phẩm làm tươi mát không khí, thực phẩm có chứa anbumin dùng cho mục đích y tế; chất khử trùng; các chế phẩm trị bệnh dùng để tắm; bioxit; bánh kẹo có chứa thuốc; thực phẩm có chứa thuốc; thức ăn tự nhiên; phần bổ xung cho thức ăn; thực phẩm cho trẻ em; đồ ăn kiêng; đồ uống và các chất dùng cho mục đích y tế; chè thuốc, thuốc, chất mài mòn, xi măng và chất phủ dùng cho răng; xà phòng, nước thơm và các chế phẩm vệ sinh có chứa thuốc; các chế phẩm và chất dùng để chữa trị và phòng tránh mụn trứng cá và eczêma; các chất và các chế phẩm ngăn ngừa nếp nhăn; các chế phẩm và chất dùng để chữa trị các vết sẹo và chuỗi sẹo và dùng để điều trị sự xuất hiện các vết sẹo và chuỗi sẹo. Nhóm 31 Thức ăn cho động vật, thức ăn cho vật nuôi, chất cho thêm vào thức ăn gia súc không dùng cho mục đích y tế, tảo cho người và động vật, đậu tươi, hoa quả tươi, quả mọng (berry), quả hạnh, rau và dược thảo vườn, dừa, hạt giống và hạt ngũ cốc, ngô, yến mạch, hublông, lúa mạch đen, lúa mỳ, men cho động vật Nhóm 33 Đồ uống có cồn (trừ bia) Nhóm 30 Cà phê, chè, cacao, đường, gạo, bột sắn, bột cọ, chất thay thế cà phê, bột và sản phẩm làm từ ngũ cốc, bánh mỳ, bánh, mứt, kẹo, kem, mật ong, nước mật đường, men, bột nở, muối, tương hạt cải, dấm, nước xốt không phải là nước xốt hoa quả, gia vị, kem lạnh, bánh mì, bánh quy, bánh ngọt, sôcôla và đồ uống làm từ sôcôla, kem đá, sữa chua lạnh, chất gia vị cho thức ăn và đồ uống không phải là tinh dầu, kẹo hạt dẻ, gulcoza và gluten dùng cho thức ăn, bột ngô, mạch nha và tinh chất mạch nha dùng cho thức ăn, sốt mayone, bột hạnh nhân, mỳ sợi, yến mạch, mỳ ống, bánh, bánh pizza, gia vị, khoai tây bỏng ngô, gạo, bánh làm từ gạo, hạt lúa mỳ cứng, món tráng miệng đông lạnh, đậu tương, bột đậu tương và xi dầu, tinh bột cho thức ăn, đường và các chất ngọt tự nhiên khác, các tác nhân làm đặc dùng nấu thực phẩm, bột mỳ.
PHÂN LOẠI HÌNH 26.01.01 26.04.03 26.07.05
NGƯỜI NỘP ĐƠN / CHỦ SỞ HỮU MASCHMEIJER AROMATICS B.V.(NL)Huizerstraatweg 28, 1411 GP Naarden, The Netherlands
ĐỊA CHỈ NGƯỜI NỘP ĐƠN HUIZERSTRAATWEG 28, 1411 GP NAARDEN, THE NETHERLANDS
ĐỊA CHỈ CHỦ SỞ HỮU 26/04/2004
SỐ VĂN BẰNG 4-0038087-000
NGÀY CẤP BẰNG 23/08/2001
NGÀY CÔNG BỐ BẰNG 25/10/2001
NGÀY HẾT HẠN 25/01/2010
TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN Công ty Luật TNHH Phạm và Liên danh : 8 Trần Hưng Đạo, thành phố Hà Nội PHAM & ASSOCIATES
TÀI LIỆU TRUNG GIAN
Application Filing | 2000.01.25 | Nộp đơn Công bố A | 1980.01.01 263-Quyết cấp cấp bằng | 2001.08.23 Công bố B | 2001.10.25 4531 SB4 Yêu cầu sửa tên, địa chỉ chủ VB | 2004.03.25
Nguồn: CỤC SHTT VIỆT NAM
Cập nhật lần cuối vào ngày 11/04/2023


Bài Viết Mới

Facebook messenger Facebook messenger