Màu sắc nhãn hiệu:
Loại nhãn hiệu:Thông thường
Nội dung khác:
Danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu:
Nhóm 01 Sản phẩm nuôi cấy vi sinh vật không dùng trong ngành y và thú y, chất nhũ tương, chất đạm dùng trong công nghiệp cazein và hợp chất của cazein dùng trong công nghiệp
Nhóm 05 Chất ăn kiêng dùng trong ngành y, thực phẩm cho trẻ em; sản phẩm nuôi cấy vi sinh vật dùng trong ngành y và thú y, chất thay thế sữa mẹ; các chất bổ sung ăn kiêng dưới dạng vitamin hoặc khoáng chất, chất ăn kiêng và đồ uống dùng cho mục đích y tế, lactoza.
Nhóm 29 Thịt, cá, gia cầm và thú săn; chất chiết ra từ thịt; rau, quả được bảo quản, phơi khô hoặc nấu chín; nước quả nấu đông, mứt, nước xốt hoa quả; trứng, sữa và các sản phẩm làm từ sữa; dầu thực vật và mỡ ăn; chất đạm dùng cho người; cazein và hợp chất của cazein dùng cho người; chất rennet (men dịch vị); pho mát ở dạng bột, chất thay thế sữa và kem, sữa và kem ở dạng bột.
Nhóm 30 Cà phê, chè, ca cao, đường, gạo, bột sắn, bột cọ, chất thay thế cà phê; bột và các sản phẩm làm từ bột ngũ cốc; bánh mì, bánh, mứt, kẹo, kem; mật ong, nước mật đường; men, bột nở; muối, tương hạt cải; dấm và nước xốt (làm gia vị), gia vị; kem lạnh, dầu dấm dùng để trộn xà lách; bánh pa-tê và pa-tê thịt nghiền (không xếp vào các nhóm khác), bánh pizza, bánh put-đinh, món xuflê (trứng dán phồng), kem bọt, kem bọt tráng miệng làm từ sữa, bánh put-đinh làm từ gạo và đá lạnh có thể ăn được, bột và các chế phẩm để pha chế cà phê sữa, ca cao, sôcôla, cà phê và đồ uống chè; đồ uống làm từ sôcôla, ca cao và cà phê.
Nhóm 31 Sản phẩm và hạt của nông nghiệp, nghề làm vườn và lâm nghiệp không xếp vào các nhóm khác; rau và quả tươi; hạt giống, cây và hoa tươi; thức ăn cho động vật, mạch nha.
Nhóm 32 Bia; nước khoáng, nước ga và các loại đồ uống không có cồn; đồ uống hoa quả và nước ép hoa quả; xi-rô và các chế phẩm khác để pha chế đồ uống.
Chủ Giấy chứng nhận khác:
Gia hạn:
Sửa đổi: