Màu sắc nhãn hiệu: Xanh dương, xanh lá cây, vàng, đen.
Loại nhãn hiệu: Thông thường
Nội dung khác:
Danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu:
Nhóm 26 Kim khâu; miếng độn áo nịt ngực; tóc giả; hoa giả; cặp tóc [kẹp tóc mái]; hàng thêu thùa để trang trí, trang hoàng; cúc (khuy).
Nhóm 20 Ghế ngồi; giường ngủ; giá để quần áo; tủ đựng quần áo; nệm; móc treo quần áo bằng nhựa.
Nhóm 21 Bùi nhùi thép để làm sạch; xoong hầm thịt [không dùng điện]; bàn chải vệ sinh; tăm; chậu [đồ chứa đựng]; bình để uống.
Nhóm 22 Lưới đánh cá; dây thừng; cỏ để nhồi nệm; túi đựng thư từ.
Nhóm 23 Sợi và chỉ len; sợi và chỉ đàn hồi dùng trong ngành dệt; sợi và chỉ co giãn dùng trong ngành dệt; chỉ và sợi chun dùng trong ngành dệt.
Nhóm 24 Vải dùng để bọc đồ đạc; ga trải giường; khăn tắm [trừ quần áo]; khăn trải bàn [không bằng giấy]; rèm cửa ra vào.
Nhóm 25 áo quần; giày dép; mũ (nón); tất (vớ); thắt lưng (trang phục); khăn quàng cổ.
Nhóm 27 Thảm cỏ nhân tạo; giấy dán tường; thảm chùi chân ở cửa; thảm chống trơn; lớp lót dưới thảm.
Nhóm 28 Cây Noel bằng vật liệu tổng hợp; bóng bi-a; gậy đánh gôn; thiết bị trò chơi; đồ chơi.
Nhóm 29 Thực phẩm chế biến từ thịt, cá; trứng; sữa; yến sào; dầu ăn.
Nhóm 30 Gia vị; cà phê; mật ong; mì ăn liền; bánh kẹo; gạo.
Nhóm 31 Động vật sống; hạt giống; hoa tươi; thức ăn cho động vật; rau quả tươi; tôm sống.
Nhóm 32 Bia; nước khoáng (đồ uống); nước (đồ uống); nước uống có ga (đồ uống); đồ uống không có cồn; nước ép trái cây.
Nhóm 33 Đồ uống có cồn (trừ bia); đồ uống được chưng cất; đồ uống có cồn chứa hoa quả; rượu gạo; rượu khai vị; tinh dầu rượu.
Nhóm 34 Thuốc lá điếu; bật lửa dùng cho người hút thuốc; diêm; đầu tẩu dùng cho đót thuốc lá điếu; thuốc lá điếu chứa chất thay thế thuốc lá (không dùng cho mục đích y tế); xì gà.
Nhóm 35 Dịch vụ quảng cáo; dịch vụ kế toán (lập hóa đơn); hoạt động giới thiệu việc làm; tư vấn về quản lý kinh doanh (trừ tư vấn tài chính, kế toán); tổ chức sự kiện nhằm mục đích thương mại; dịch vụ mua bán thương mại điện tử các sản phẩm: mắt kính, dây nịt, bông tai, túi xách, sữa tươi, bơ, ca cao, bơ lạc, pho mát, trứng, chà bông, cá đóng hộp, tôm đóng hộp, mít sấy khô đóng hộp, dầu dừa, lạp xưởng, yến sào, mì ăn liền, trà, cà phê, kem lạnh, dầu ăn, nước mắm, nước tương, tương ớt, bột mì, đường, muối, mật ong, trà đào, pháo hoa, gạo, bia, nước uống giải khát, nước ngọt, xi rô dùng cho đồ uống, đậu phộng đã qua chế biến, hạt điều, bia mạch nha, cháo ăn liền; mua bán: mắt kính, dây nịt, bông tai, túi xách, sữa tươi, bơ, ca cao, bơ lạc, pho mát, trứng, chà bông, cá đóng hộp, tôm đóng hộp, mít sấy khô đóng hộp, dầu dừa, lạp xưởng, yến sào, mì ăn liền, trà, cà phê, kem lạnh, dầu ăn, nước mắm, nước tương, tương ớt, bột mì, đường, muối, mật ong, trà đảo, pháo hoa, gạo, bia, nước uống giải khát, nước ngọt, xi rô dùng cho đồ uống, đậu phộng đã qua chế biến, hạt điều, bia mạch nha, cháo ăn liền.
Nhóm 36 Quản lý bất động sản; quyên góp quỹ để làm từ thiện; dịch vụ nhà ở [sở hữu bất động sản]; mua bán bất động sản; môi giới bất động sản; cho thuê văn phòng [bất động sản].
Nhóm 37 Dịch vụ xây dựng; dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng xe; dịch vụ rửa xe; dịch vụ lắp đặt và trang trí đồ nội thất cho xe; dịch vụ sơn, đánh bóng xe.
Nhóm 38 Dịch vụ cung cấp kết nối viễn thông đến mạng máy tính toàn cầu; thông tin về lĩnh vực liên lạc viễn thông; kết nối và chuyển hướng viễn thông; cho thuê thiết bị viễn thông; cung cấp kênh cho dịch vụ mua hàng từ xa.
Nhóm 39 Dịch vụ du lịch; vận tải bằng dường không; dịch vụ chuyển phát nhanh hàng hóa và thư tín; bãi đỗ xe; phân phối điện.
Nhóm 40 Dịch vụ in ấn; chế biến dầu mỏ; giết mổ động vật; xử lý rác thải [chuyển hóa]; gia công kim loại; gia công vàng bạc.
Nhóm 41 Trường đào tạo [giáo dục]; dịch vụ trung tâm vui chơi giải trí; dịch vụ karaoke; xuất bản sách; sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình; nhiếp ảnh.
Nhóm 42 Dịch vụ thiết kế xe; thiết lập các bản vẽ xây dựng; thiết kế phần mềm máy tính; thiết kế công trình dân dụng; nghiên cứu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; thiết kế nội ngoại thất công trình.
Nhóm 43 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày (khách sạn); dịch vụ nhà hàng ăn uống; dịch vụ quán cà phê.
Nhóm 44 Dịch vụ thẩm mỹ viện; thiết kế cảnh quan vườn hoa và công viên; dịch vụ làm vườn hoa cây cảnh; dịch vụ diệt động vật có hại trong nông nghiệp; nghề làm vườn và lâm nghiệp.
Nhóm 45 Dịch vụ vệ sĩ; dịch vụ trông giữ trẻ tại nhà; cho thuê quần áo dạ hội; dịch vụ mai táng; lập kế hoạch và tổ chức hôn lễ.
Nhóm 01 Phân bón; hóa chất dùng trong công nghiệp và nông nghiệp; tinh bột dùng trong công nghiệp; bột giấy.
Nhóm 02 Sơn, véc ni; thuốc nhuộm; nhựa tự nhiên dạng thô; vôi quét tường; mực in.
Nhóm 03 Mỹ phẩm; nước rửa tay (làm sạch tay, không dùng trong y tế); xà phòng rửa chén; nước hoa; nước xả áo quần.
Nhóm 04 Mỡ công nghiệp; xăng; than đá; nhiên liệu; nến; vật liệu để nhóm lửa.
Nhóm 05 Dược phẩm; thực phẩm chức năng; thuốc bảo vệ thực vật (cụ thể là thuốc diệt cỏ); nước sát khuẩn dùng trong mục đích y tế; chế phẩm sinh học dùng cho mục đích y tế.
Nhóm 06 Tấm thép; ống thép (vật liệu xây dựng bắng kim loại); vật liệu xây dựng bằng kim loại; xích an toàn bằng kim loại; két an toàn; đinh.
Nhóm 07 Bô xe (cụm ống xả thải cho xe); phụ tùng động cơ xe: trái piston, bộ piston; máy nông nghiệp; máy phát điện; máy gia công kim loại (tất cả sản phẩm thuộc nhóm này).
Nhóm 08 Dụng cụ để mài [dụng cụ cầm tay]; bộ đồ ăn [dao, thìa]; bình xịt thuốc trừ sâu [dụng cụ cầm tay]; kềm cắt móng tay; kẹp uốn tóc; bay dùng để trét tường.
Nhóm 09 ổ cắm điện; pin điện; quần áo bảo hộ (phòng chống tai nạn); mũ bảo hộ (phòng chống tai nạn); găng tay bảo hộ (phòng chống tai nạn); mắt kính bảo hộ.
Nhóm 10 Máy đo SP02 [thiết bị y tế]; khẩu trang y tế; thiết bị, dụng cụ và đồ dùng y tế; đồ bảo hộ y tế.
Nhóm 11 Đèn điện; máy nước nóng lạnh; bồn rửa tay; bật lửa gaz; máy lọc nước; bếp ga.
Nhóm 12 Nhông xe máy; xích xe máy; đĩa xe máy; săm lốp xe máy; phanh xe cộ; phụ tùng xe máy.
Nhóm 13 Vũ khí đạn đạo; pháo hoa; đạn; chất nổ; ngòi nổ; vũ khí cơ giới.
Nhóm 14 Đồng hồ; dây đeo đồng hồ bằng da; đồ trang sức (bông tai, vòng cổ, vòng đeo tay); huy chương.
Nhóm 15 Nhạc cụ điện tử; nhạc cụ; nhạc cụ dây; giá để bản nhạc; hộp phát ra tiếng nhạc; bộ phận chặn tiếng dùng cho dụng cụ âm nhạc.
Nhóm 16 Chất dính cho mục đích văn phòng hoặc gia dụng; túi (phong bì/ bao nhỏ) bằng giấy hoặc bằng chất dẻo dùng để bao gói; vật liệu để đóng sách; bìa cứng; xuất bản phẩm dạng in; văn phòng phẩm (trừ thiết bị giảng dạy).
Nhóm 17 Đệm lót; cao su (thô hoặc bán thành phẩm); ống mềm để tưới nước; sơn để cách ly; phụ tùng xe ô tô được làm bằng cao su, cụ thể là ống cao su chụp giảm sóc (giữ êm cho ống xả (bô) xe).
Nhóm 18 Túi xách; ba lô; túi du lịch; va li; địu em bé; ô che nắng.
Nhóm 19 Gạch; xi măng; bột trét tường; đá tạo bọt dùng trong bể nuôi cá cảnh; kính xây dựng.
Chủ Giấy chứng nhận khác:
Gia hạn:
Sửa đổi: