CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU
Số:
Chủ Giấy chứng nhận: Số đơn:
4-2021-45723 Ngày nộp đơn: 22/11/2021
Cấp theo Quyết định số: ……, ngày:
Có hiệu lực từ ngày cấp đến hết 10 năm tính từ ngày nộp đơn (có thể gia hạn).
(Mã vạch)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
2
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU SỐ: Mẫu nhãn hiệu:
Màu sắc nhãn hiệu: 0 Loại nhãn hiệu: Thông thường Nội dung khác: Danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu:
Nhóm 30 Đồ uống trên cơ sở cà phê; đồ uống trên cơ sở sôcôla; đồ uống sôcôla có sữa; đồ uống trên cơ sở ca cao; kẹo; đường; thạch trái cây (dạng kẹo bánh); kẹo sữa; sôcôla; mật ong; bánh ngọt; bánh kẹo; thực phẩm ăn nhanh trên cơ sở ngũ cốc; thực phẩm ăn nhanh trên cơ sở gạo; bột; chế phẩm ngũ cốc; đồ ăn đã được chế biến trên cơ sở mì sợi; tinh bột cho thực phẩm; tương; kem lạnh; đá lạnh tự nhiên hoặc nhân tạo; đá lạnh dùng cho đồ uống; kem trái cây (đá lạnh); đá lạnh có thể ăn được; bột để làm kem lạnh; sữa chua đông lạnh (dạng kem lạnh); chất liên kết cho kem lạnh; tác nhân liên kết cho kem lạnh (đá lạnh có thể ăn được); kẹo đông lạnh; kem nước đá; kem lạnh dạng hộp; trà; đồ uống trên cơ sở trà; xốt (gia vị); tinh chất cho thực phẩm (trừ tinh dầu ete và tinh dầu); chế phẩm để làm ổn định kem đã đánh dậy bọt; bột hạnh nhân; bột hạt vừng; bột gạo dùng cho mục đích nấu nướng; bột đậu nành.
Nhóm 32 Bia; đồ uống ép từ quả không chứa cồn; đồ uống là chất lỏng giống nước còn lại sau khi làm đông sữa chua; nước (đồ uống); nước ép rau (đồ uống); nước sô đa; nước quả (đồ uống); đồ uống không cồn; nước sinh tố; nước cola (nước ngọt); đồ uống làm từ hạt đậu xanh (không phải sữa); đồ uống không cồn có hương vị trà sữa; bột dùng trong chế phẩm của đồ uống trái cây; nước uống; đồ uống ngũ cốc, không có cồn, không phải là sản phẩm thay thế sữa; đồ uống thảo mộc, không có cồn, không phải là sản phẩm thay thế sữa; tinh dầu dùng để chế biến đồ uống (không có cồn); chế phẩm không cồn để làm đồ uống; đồ uống mạch nha có sữa không dùng cho mục đích y tế.
Nhóm 35 Quảng cáo; quảng cáo trên đài phát thanh; cho thuê không gian quảng cáo; dịch vụ quảng cáo trực tuyến trên mạng máy tính; cho thuê thời gian quảng cáo trên các phương tiện truyền thông; dịch vụ giới thiệu sản phẩm trên các phương tiện truyền thông, cho mục đích bán lẻ; tư vấn chiến lược truyền thông quảng cáo; hỗ trợ việc điều hành kinh doanh; dịch vụ nghiên cứu thị trường; nghiên cứu thị trường; tổ chức triển lãm cho mục đích thương mại hoặc quảng cáo; dịch vụ thông tin kinh doanh cho doanh nghiệp; tổ chức hội chợ thương mại cho mục đích bán hàng hoặc quảng cáo; quản lý thương mại việc li-xăng sản phẩm và dịch vụ của người khác; cung cấp thông tin kinh doanh thông qua một trang web; dịch vụ khuyến mại (cho người khác); dịch vụ mua sắm cho người khác (mua hàng hóa và dịch vụ cho người khác); marketing; dịch vụ tiếp thị qua điện thoại; cung cấp sàn giao dịch trực tuyến cho người mua và người bán hàng hoá và dịch vụ; tư vấn quản lý nhân sự; dịch vụ tái lập kinh doanh; dịch vụ đặt mua báo cho người khác; biên tập thông tin vào cơ sở dữ liệu máy tính; hệ thống hoá thông tin vào cơ sở dữ liệu máy tính; tra cứu dữ liệu trong máy vi tính cho người; đăng ký thuê bao dịch vụ viễn thông cho người khác; tối ưu hóa công cụ tìm kiếm để đẩy mạnh bán hàng; tối ưu hóa lượng truy cập trang web; cập nhật và duy trì dữ liệu trong cơ sở dữ liệu máy tính; lập chỉ mục trang web cho mục đích thương mại hay quảng cáo; biên soạn chỉ mục thông tin cho mục đích thương mại hoặc quảng cáo; kiểm toán tài chính; cho thuê máy bán hàng tự động; dịch vụ bán lẻ chế phẩm dược phẩm, vệ sinh, thú y và vật tư y tế; dịch vụ bán buôn, phân phối và bán lẻ thực phẩm, đồ uống và sản phẩm sữa.
Nhóm 05 Đồ uống y tế; thuốc khử độc; dược phẩm dành cho thú y; chất diệt loài gây hại; quần tã trẻ em; chất ăn kiêng phù hợp cho mục đích y tế; đồ uống kiêng phù hợp cho mục đích y tế; sữa bột cho trẻ sơ sinh; đồ uống chứa sữa và mạch nha dùng cho mục đích y tế; đường từ sữa dùng cho mục đích dược phẩm; chất bổ sung protein dùng cho ăn kiêng; thực phẩm cho em bé; sữa hạnh nhân dùng cho mục đích dược phẩm; khoáng chất bổ sung cho thực phẩm; sữa bột cho trẻ em.
Nhóm 29 Thịt; tổ chim ăn được; thực phẩm trên cơ sở cá; chất chiết xuất từ tảo biển/rong biển cho thực phẩm; trái cây, đóng hộp; thực phẩm ăn nhanh trên cơ sở trái cây; thực phẩm ăn nhanh trên cơ sở rau; rau đã được bảo quản; thực phẩm ăn nhanh làm từ rau, cá và thịt chưa nấu chín; thực phẩm ăn nhanh làm từ rau, cá và thịt đã chế biến; trứng; bơ; kem (sản phẩm sữa); pho mát; sữa; sữa đông; sữa ngựa lên men (đồ uống từ sữa); đồ uống làm từ sữa, sữa là chủ yếu; nước sữa (chất lỏng còn lại sau khi sữa chua đã đông); sản phẩm sữa; trà sữa (sữa là chủ yếu); sữa cacao (sữa là chủ yếu); sữa chua; sữa bột; sữa khuấy; bột sữa; đồ uống trên cơ sở sữa hạnh nhân; đồ uống trên cơ sở sữa lạc; sữa đậu nành; dầu dùng cho thực phẩm; thạch cho thực phẩm; sữa nước làm từ đậu nành; chiết xuất sữa đậu nành; đồ uống làm từ axit lactic (không phải sữa).
Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115952/QĐ-SHTT.ip về việc giải quyết khiếu nại của Công ty cổ phần công nghệ & truyền thông FMO (lần đầu) liên quán đến đơn đăng ký nhân hiệu số 4-2020-55567 ngày 31/12/2020.
Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115951/QĐ-SHTT.ip Về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu số 109485 cấp ngày 22/9/2008 của Lovedale Corporation Pte. Ltd., 135 Cecil Street, LKN Building #10-04 Singapore-069536.
Bạn đang chuẩn bị đăng ký nhãn hiệu nhưng không biết bắt đầu từ đâu? Việc tra cứu nhãn hiệu là bước đầu tiên vô cùng quan trọng giúp bạn kiểm tra khả năng bảo hộ, tránh bị từ chối và tiết kiệm thời gian, chi phí sửa đổi. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách tra cứu nhãn hiệu đơn giản, chính xác, và hiệu quả nhất để đảm bảo thương hiệu của bạn có cơ hội đăng ký thành công cao nhất.