Tìm Kiếm Đơn Đăng Ký Nhãn Hiệu Miễn Phí


Mẫu Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Nhãn Hiệu


Phụ lục II - Mẫu số 13
(TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU

Số:
Chủ Giấy chứng nhận:
Số đơn: 4-2022-37941
Ngày nộp đơn: 14/09/2022
Cấp theo Quyết định số: ……, ngày:
Có hiệu lực từ ngày cấp đến hết 10 năm tính từ ngày nộp đơn (có thể gia hạn).
(Mã vạch) THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
2
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU SỐ:
Mẫu nhãn hiệu:
Màu sắc nhãn hiệu: 1
Loại nhãn hiệu: Thông thường
Nội dung khác:
Danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu:
Nhóm 11 Hệ thống chiếu sáng và thiết bị chiếu sáng; thiết bị sưởi ấm; hệ thống và thiết bị nấu nướng; hệ thống và thiết bị làm lạnh; hệ thống và thiết bị sấy khô; thiết bị và hệ thống thông gió (điều hòa không khí). Nhóm 06 Kim loại thường dạng thô hoặc bán thành phẩm; hợp kim của kim loại thường; vật liệu xây dựng bằng kim loại; cáp và dây kim loại thường không dùng để dẫn điện; đồ ngũ kim bằng kim loại; két sắt an toàn. Nhóm 28 Trò chơi; đồ chơi; thiết bị và dụng cụ thể thao; đồ trang trí cho cây Noel [trừ đồ chiếu sáng và bánh kẹo]; đồ câu cá. Nhóm 04 Dầu công nghiệp; mỡ công nghiệp; chất bôi trơn; xăng; nhiên liệu và vật liệu cháy sáng. Nhóm 39 Dịch vụ vận tải; dịch vụ cho thuê kho chứa hàng; đại lý bán vé máy bay; dịch vụ cho thuê xe cộ; dịch vụ du lịch; dịch vụ bãi đỗ xe. Nhóm 05 Chế phẩm dược; chế phẩm vệ sinh dùng cho mục đích y tế; thực phẩm ăn kiêng thích hợp cho mục đích y tế; cao dán; vật liệu băng bó (dùng trong y tế); chất khử mùi không dùng cho người hoặc động vật. Nhóm 08 Dụng cụ cầm tay, thao tác thủ công; công cụ cầm tay, loại vận hành thao tác thủ công; dao cắt (không dùng để phẫu thuật); dao kéo; thìa (bộ đồ ăn); dĩa. Nhóm 30 Thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật đã chế biến như cà phê, trà (chè), ca cao; bánh kẹo; kem lạnh. Nhóm 38 Dịch vụ phát chương trình truyền hình; dịch vụ phát thanh; dịch vụ điện thoại; dịch vụ kết nối và chuyển hướng viễn thông; dịch vụ truyền tệp tin số; dịch vụ gửi tin nhắn (gửi điện tín). Nhóm 03 Chất tẩy rửa không dùng trong hoạt động sản xuất và không dùng cho mục đích y tế; chế phẩm để giặt; mỹ phẩm; chế phẩm đánh răng; chất khử mùi dùng cho người hoặc động vật; chế phẩm vệ sinh dùng để làm sạch và trang điểm. Nhóm 43 Dịch vụ khách sạn; dịch vụ nhà hàng ăn uống; dịch vụ cho thuê chỗ ở tạm thời; quán cà phê tự phục vụ; quán ăn tự phục vụ. Nhóm 01 Hóa chất dùng trong nông nghiệp, trừ chất diệt nấm, chất diệt cỏ dại, chất diệt cỏ, thuốc trừ sâu và thuốc diệt ký sinh trùng; hóa chất dùng cho nghề làm vườn, trừ chất diệt nấm, chất diệt cỏ, thuốc trừ sâu và chất diệt ký sinh trùng; hóa chất dùng trong lâm nghiệp, trừ chất diệt nấm, thuốc trừ cỏ, thuốc trừ sâu và chất diệt ký sinh trùng; nhựa nhân tạo, dạng thô (chưa xử lý); chất dẻo dạng thô; chế phẩm hóa học để bảo quản thực phẩm. Nhóm 13 Chất nổ; pháo hoa; dây dẫn cháy dùng cho chất nổ; chất nổ, tín hiệu báo sương mù. Nhóm 35 Quản lý giao dịch kinh doanh; hoạt động văn phòng, cụ thể là cho thuê máy và thiết bị văn phòng; mua bán, xuất nhập khẩu các sản phẩm hóa chất, nhựa, chất dẻo và các sản phẩm làm từ nhựa và chất dẻo (cụ thể là giường, ghế, thùng, sọt, thang, bàn, bảng, giá sách, giá nhiều ngăn để chai lọ, hộp, khung ảnh, giỏ đựng, cán chổi, tượng bán thân, đồ nhựa mỹ thuật, tủ đựng, tủ đựng thuốc, kẹp, thẻ nhựa, giá đỡ, chuông gió (trang trí), nắp đậy dùng cho đồ chứa đựng, mắc áo, cái treo áo, móc mắc áo, mành nhựa, quầy hàng, cái nôi, cũi, manơcanh cho thợ may, ống hút để uống, khung thêu, tấm bình phong (tấm che) [dùng trong nhà], chậu hoa, máng đựng thực ăn cho vật nuôi, nhựa acrylic [bán thành phẩm], băng dính, màng, phim chống loá mắt dùng cho cửa sổ, tấm chắn nổi chống ô nhiễm, nhựa nhân tạo [bán thành phẩm], amiant, tấm vải amiant, tấm phủ amiant, hàng dệt amiant, tấm phớt amiant, sợi amiant, bảng amiant, bao gói amiant, giấy amiant, tấm rèm bảo hiểm bằng amiant, tấm phủ amiant, đá phiến amiant, đế amiant, bao, túi nhỏ, nhựa balata, gioăng bằng cao su dùng để nới các nắp bình, vỏ bọc để cách âm, tấm chắn nơi chống ô nhiễm, vật liệu để ngăn cản sự bức xạ nhiệt trong nồi hơi, vật liệu bán thành phẩm dùng cho lót phanh, đệm bằng cao su để chống va đập, chất bọc cho cáp để cách điện, ống dẫn bằng vải bạt, giấy dùng cho tụ điện, sợi cacbon trừ loại dùng trong ngành dệt, vật liệu để bít, axetat xeluloz bán thành phẩm, xeluloz tái sinh khác với loại dùng cho bao bì, nắp van bằng cao su, vải amiant, ống dẫn khí nén, không bằng kim loại, ống nối dùng cho bộ tản nhiệt xe cộ, dây bằng cao su, len bông dùng để bao gói [bít trét], rèm an toàn bằng amiăng, miếng đệm (gioăng) xi lanh, chất điện môi [cách điện], vòng đệm cho kín, cao su cứng ebonit, khuôn bằng cao su cứng ebonit, chỉ đàn hồi, sợi chỉ đàn hồi không dùng trong ngành dệt, chất bọc cách điện dùng cho ống dẫn điện, chất gắn mối nối dãn nở, vải làm bằng sợi thuỷ tinh để cách nhiệt điện, vải cách điện, phớt đệm [lót] amiant, phớt cách điện, sợi lưu hoá, vải bằng sợi thuỷ tinh để ngăn cách điện, sợi thuỷ tinh để ngăn cách (điện, nhiệt), sợi thuỷ tinh để cách điện, sợi bằng chất dẻo không dùng trong ngành dệt, vải bằng sợi thuỷ tinh để cách điện, sợi thuỷ tinh để cách điện, màng bằng chất dẻo [dính và có thể co dãn] dùng cho khay chuyển hàng, ống vòi rồng chữa cháy, ống dẫn khí nén không bằng kim loại, lá kim loại bọc cách điện, gioăng, miếng đệm, len (tơ) thuỷ tinh để ngăn cách điện, găng ngăn cách điện, cánh kiến, gôm lắc, gutapeca, nhựa két, vật liệu để ngăn cản sự phát xạ nhiệt, vật liệu để giữ nhiệt, ống (vòi) cứu hoả, ống (vòi) tưới nước, ống bằng vật liệu vải dệt, hợp chất chống ẩm trong các toà nhà, phớt dùng đ Nhóm 15 Dụng cụ âm nhạc; đàn piano và phụ tùng của chúng; nhạc cụ; hộp nhạc; nhạc cụ điện tử. Nhóm 17 Cao su, thô hoặc bán thành phẩm; nhựa tổng hợp [bán thành phẩm]; gôm dạng thô hoặc bán thành phẩm; amiăng; ống mềm không bằng kim loại; vật liệu cách ly. Nhóm 37 Xây dựng, sửa chữa (máy móc, thiết bị, động cơ, phương tiện giao thông, các công trình xây dựng, thiết bị điện); lắp đặt (máy móc, thiết bị, động cơ, phương tiện giao thông, các công trình xây dựng, thiết bị điện); bảo dưỡng (máy móc, thiết bị, động cơ, phương tiện giao thông, các công trình xây dựng, thiết bị điện); cho thuê thiết bị xây dựng; giám sát việc xây dựng công trình xây dựng. Nhóm 09 Thiết bị đếm tự động; thiết bị kiểm tra, dùng điện; thiết bị kiểm soát; thiết bị giảng dạy; thiết bị truyền phát (viễn thông); thiết bị ngoại vi của máy vi tính. Nhóm 02 Sơn (trừ sơn cách điện, cách nhiệt); chế phẩm chống ăn mòn; chất bảo quản gỗ; chất nhuộm; chất cắn màu (trừ chất cắn màu dùng cho kim loại); nhựa tự nhiên [dạng thô]. Nhóm 18 Da thuộc, thô hoặc bán thành phẩm; các sản phẩm bằng da hoặc giả da như cặp để tài liệu, túi xách, vali, ví, hòm. Nhóm 44 Dịch vụ phòng khám chữa bệnh; dịch vụ thú y; dịch vụ thẩm mỹ viện; dịch vụ chăm sóc sức khỏe; dịch vụ bệnh viện; dịch vụ nhà dưỡng bệnh. Nhóm 34 Thuốc lá; thuốc lá điếu chứa chất thay thế lá thuốc lá, không dùng cho mục đích y tế; vật dụng cho người hút thuốc cụ thể là: gạt tàn, bật lửa, tẩu hút thuốc lá. Nhóm 41 Giáo dục; đào tạo; giải trí; dàn dựng chương trình phát thanh và truyền hình; xuất bản sách; công viên vui chơi, giải trí. Nhóm 24 Khăn trải bàn [không bằng giấy]; chăn; lụa [vải]; tấm phủ giường [khăn trải giường]; thảm trang trí treo tường bằng vải; túi ngủ dùng cho cắm trại. Nhóm 29 Thực phẩm có nguồn gốc động vật như thịt, cá (không còn sống), gia cầm (không còn sống) và thú săn (không còn sống); rau, quả được bảo quản, phơi khô hoặc nấu chín; sữa và các sản phẩm sữa. Nhóm 25 Quần áo may sẵn; đồ đi ở chân; đồ đội đầu; thắt lưng [trang phục]; cà vạt. Nhóm 27 Tấm thảm; chiếu; giấy dán tường; vải sơn lát sàn nhà. Nhóm 31 Ngũ cốc dạng nguyên liệu; hạt giống; rau và quả tươi; cây và hoa tự nhiên. Nhóm 33 Đồ uống có cồn (trừ bia). Nhóm 23 Sợi dùng để dệt; chỉ [đồ may vá]; sợi và chỉ đàn hồi dùng trong ngành dệt; chỉ và sợi chun dùng trong ngành dệt. Nhóm 14 Kim loại quý dạng thô hoặc bán thành phẩm; hợp kim của kim loại quý; đồ trang sức; dụng cụ đo thời gian (đồng hồ); khuy măng sét; cái ghim (đồ trang sức, đồ kim hoàn). Nhóm 20 Đồ đạc trong nhà; đồ đạc trong nhà bằng kim loại; gương soi; khung ảnh; hộp thư, không làm bằng kim loại hoặc công trình xây. Nhóm 21 Dụng cụ nhà bếp; đồ chứa đựng dùng cho gia dụng và nhà bếp; dụng cụ cho mục đích gia dụng; lược; bọt biển cho mục đích gia dụng; thủy tinh thô hoặc bán thành phẩm (trừ kính dùng trong xây dựng). Nhóm 19 Vật liệu xây dựng không bằng kim loại; ống cứng dẫn nước, không bằng kim loại; cấu kiện xây dựng không bằng kim loại vận chuyển được; gỗ bán thành phẩm; thủy tinh xây dựng; hộp thư (công trình xây). Nhóm 40 Xử lý vật liệu cụ thể là xử lý vải, xử lý giấy, xử lý kim loại; dịch vụ in ấn; sản xuất năng lượng; làm sạch không khí. Nhóm 36 Hoạt động ngân hàng; dịch vụ tài chính, tín dụng; mua bán bất động sản; kinh doanh bảo hiểm; quản lý danh mục đầu tư chứng khoán; hoạt động ngoại hối; đầu tư vốn; thu hồi nợ; quản lý tài sản bất động sản; quản lý tài chính; dịch vụ ủy thác, cụ thể là ủy thác quản lý tài chính và ủy thác tài sản (tài chính); quản lý quỹ đầu tư chứng khoán. Nhóm 42 Dịch vụ thiết kế (kiến trúc, xây dựng); tư vấn kỹ thuật lắp ráp và tư vấn thiết kế các công trình điện, dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, bưu chính viễn thông; thiết kế quy hoạch các khu dân cư, khu công cộng, các công trình hạ tầng kỹ thuật, các công trình giao thông; thiết kế và phát triển phần cứng, phần mềm máy tính. Nhóm 32 Bia; đồ uống không có cồn; nước ép hoa quả; nước (đồ uống); xi rô dùng cho đồ uống; chế phẩm để làm đồ uống không cồn. Nhóm 22 Dây không bằng kim loại để đeo (giữ) đồ đạc; dây, không bằng kim loại để buộc hoặc đóng gói; vải bạt; vật liệu đóng gói (dùng để nhồi độn, đệm lót) không bằng cao su hoặc chất dẻo, giấy hoặc các tông; lều (mang đi được); sợi dệt dạng thô. Nhóm 16 Giấy hoặc các tông; vật liệu đóng sách; vật liệu bằng chất dẻo để bao gói (không thuộc các nhóm khác); ấn phẩm; tạp chí [định kỳ]; văn phòng phẩm. Nhóm 45 Dịch vụ vệ sỹ cho cá nhân; dịch vụ tư vấn về an ninh; dịch vụ bảo vệ người và tài sản; hãng thám tử, dịch vụ điều tra, tìm kiếm người mất tích; dịch vụ cho thuê quần áo; dịch vụ pháp lý. Nhóm 26 Đăng ten, ren làm viền; đồ để thêu trang trí; cúc [quần áo]; kim khâu; hoa giả; khóa kéo. Nhóm 12 Phương tiện giao thông trên bộ, trên không, dưới nước hoặc bằng đường ray; thanh truyền động cho phương tiện giao thông trên bộ, khác với bộ phận của động cơ ô tô và đầu máy; cơ cấu ghép nối cho phương tiện giao thông trên bộ; động cơ dùng cho phương tiện giao thông trên bộ. Nhóm 10 Thiết bị và dụng cụ phẫu thuật; thiết bị và dụng cụ y tế; thiết bị nâng cho người tàn tật; thiết bị và dụng cụ thú y; thiết bị và dụng cụ chỉnh hình; vật liệu để khâu vết thương. Nhóm 07 Máy công cụ; động cơ (trừ loại động cơ dùng cho các phương tiện giao thông trên bộ); bộ phận ghép nối và truyền động (không dùng cho các phương tiện giao thông trên bộ); dụng cụ cầm tay, không vận hành thủ công; máy bán hàng tự động; máy và thiết bị để làm sạch (dùng điện).

Chủ Giấy chứng nhận khác:


Gia hạn:



Sửa đổi:



Phụ lục II - Mẫu số 13 của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP.
Dữ liệu mẫu từ nguồn: Cục Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam (IP VIETNAM)
Cập nhật lần cuối vào ngày 10/11/2024
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm khi tra cứu nhãn hiệu trên interbra.vn
Hãy tìm kiếm Đơn đăng ký nhãn hiệu trên Google

1) Bạn vào Google và nhập cụm từ như bên dưới


logo_google


Đăng ký nhãn hiệu


2) Kết quả sẽ tương tự như bên dưới:

logo I

Đăng ký nhãn hiệu
(VI) Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội : Số 18 Lê Văn Lương, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội đã đăng ký nhãn hiệu:

3) Nếu bạn không tìm thấy thì bạn thử cú pháp bên dưới đây

Interbra đăng ký nhãn hiệu

4) Chắc chắn kết quả sẽ như bên dưới:

logo I

Đăng ký nhãn hiệu

Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Nhãn Hiệu Của INTERBRA


Bài Viết Mới

CỤC TRƯỞNG CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ giải quyết khiếu nại của Công ty cổ phần công nghệ & truyền thông FMO (lần đầu)

Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115952/QĐ-SHTT.ip về việc giải quyết khiếu nại của Công ty cổ phần công nghệ & truyền thông FMO (lần đầu) liên quán đến đơn đăng ký nhân hiệu số 4-2020-55567 ngày 31/12/2020.



CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu số 109485

Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115951/QĐ-SHTT.ip Về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu số 109485 cấp ngày 22/9/2008 của Lovedale Corporation Pte. Ltd., 135 Cecil Street, LKN Building #10-04 Singapore-069536.



Hướng Dẫn Tra Cứu Nhãn Hiệu Thành Công

Bạn đang chuẩn bị đăng ký nhãn hiệu nhưng không biết bắt đầu từ đâu? Việc tra cứu nhãn hiệu là bước đầu tiên vô cùng quan trọng giúp bạn kiểm tra khả năng bảo hộ, tránh bị từ chối và tiết kiệm thời gian, chi phí sửa đổi. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách tra cứu nhãn hiệu đơn giản, chính xác, và hiệu quả nhất để đảm bảo thương hiệu của bạn có cơ hội đăng ký thành công cao nhất.