Đơn đăng ký nhãn hiệu "NUTRILITE NUTRILITE" số 4-2011-18101
Hình ảnh Đăng ký nhãn hiệu
SỐ ĐƠN: 4-2011-18101
NGÀY NỘP ĐƠN: 30/08/2011
NGÀY CÔNG BỐ ĐƠN: 25/11/2011
TÊN NHÃN HIỆU: NUTRILITE NUTRILITE
NỘI DUNG KHÁC:
LOẠI NHÃN HIỆU: Thông thường
SỐ VĂN BẰNG: 4-0208043-000
NGÀY HẾT HẠN: 30/08/2031
NGÀY CẤP BẰNG: 24/06/2013
NGÀY CÔNG BỐ BẰNG: 25/07/2013
NGƯỜI NỘP ĐƠN / CHỦ SỞ HỮU:
ALTICOR INC
7575 Fulton Street East Ada, Michigan 49355-0001 USA
-
ĐỊA CHỈ NGƯỜI NỘP ĐƠN: 7575 Fulton Street East Ada, Michigan 49355-0001 USA
NHÓM SẢN PHẨM / DỊCH VỤ:
Nhóm 45 Tổ chức và giới thiệu các nhóm hỗ trợ các nhu cầu của cá nhân trong các lĩnh vực về kiểm soát trọng lượng cơ thể, về dinh dưỡng và về chế độ luyện tập thể dục.
Nhóm 44 Dịch vụ kiểm soát trọng lượng cơ thể (dịch vụ chăm sóc sức khỏe) cụ thể là: cung cấp chương trình giảm cân và/hoặc các chương trình kiểm soát trọng lượng cơ thể bao gồm các tài liệu hỗ trợ được cung cấp bởi các chuyên gia dinh dưỡng, tư vấn, đưa câu hỏi và đặt câu hỏi tự đánh giá và cung cấp tư vấn và thông tin trong lĩnh vực về kiêm soát trọng lượng cơ thể, về dinh dưỡng và về chế độ luyện tập thể dục; dịch vụ khám và xét nghiệm chăm sóc sức khỏe; cụ thể là: xét nghiệm di truyền, xét nghiệm sinh học và xem xét thời gian biểu sinh hoạt kết hợp với chương trình kiểm soát trọng lượng cơ thể; dịch vụ tư vấn chăm sóc sức khỏe trong lĩnh vực về kiểm soát trọng lượng cơ thể, về dinh dưỡng và về chế độ luyện tập thể dục; cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe trong lĩnh vực về kiểm soát trọng lượng cơ thể về dinh dưỡng và về chế độ luyện tập thể dục qua mạng máy tính toàn cầu; cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe liên quan đến cuộc sống khỏe mạnh và giảm cân qua mạng tương tác.
Nhóm 10 Thiết bị chẩn đoán để đánh giá các yếu tố di truyền (thiết bị y tế); thiết bị chỉ dấu sinh học (thiết bị y tế) và thiết bị chẩn đoán những rủi ro của sức khỏe kết hợp với chương trình kiểm soát trọng lượng cơ thể (thiết bị y tế); thiết bị y tế sử dụng cùng các sản phẩm chăm sóc đắp da.
Nhóm 11 Thiết bị pha cà phê (chạy điện) và thìết bị pha trà (chạy điện).
Nhóm 16 Sổ ghi nhật ký; lịch; kẹp tài liệu bằng bìa cứng (đồ dùng văn phòng); tạp chí xuất bản định kỳ; cuốn sách mỏng giới thiệu về lĩnh vực kiểm soát trọng lượng cơ thể, về dinh dưỡng và về chế độ luyện tập thể dục; ấn phẩm, tài liệu giáo dục và sách giới thiệu về lĩnh vực kiểm soát trọng lượng cơ thể, về dinh dưỡng và về chế độ luyện tập thể dục.
Nhóm 29 Thực phẩm đã chế biến cụ thể là: gia cầm (đã chế biến), cá (đã chế biến), hải sản (đã chế biến), thịt bò, thịt lợn hoặc rau (đã chế biến); trái cây đã chế biến dùng để bổ sung chất dinh dưỡng (không dùng trong ngành y); thức ăn nhanh được chế biến từ quả hạnh dùng để bổ sung vitamin và khoáng chất (không dùng trong ngành y).
Nhóm 30 Thực phẩm đã chế biến cụ thể là: mỳ sợi, cơm, sản phẩm làm từ ngũ cốc (dùng làm thực phẩm cho người); thức ăn nhẹ được chế biến từ bột ngô dạng lỏng, từ bột mỳ và từ ngũ cốc dùng làm thức ăn bổ sung vitamin hoặc khoáng chất (không dùng trong ngành y); bánh quy có bổ sung chất dinh dưỡng (không dùng trong ngành y); cà phê; chè.
Nhóm 43 Dịch vụ cung cấp thực phẩm được giao tới khách hàng hoặc bán tại chỗ (do nhà hàng thực hiện); dịch vụ cung cấp thực phẩm và đồ uống do nhà hàng thực hiện, cung cấp thông tin nấu ăn và công thức món ăn (do nhà hàng thực hiện); dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến về công thức món ăn, về thông tin nấu ăn và về việc chuẩn bị đồ ăn thức uống; cung cấp thông tin qua trang mạng cho người sử dụng về công thức món ăn, về xếp hạng, đánh giá và nhận xét về công thức món ăn về thông tin nấu ăn và về việc chuẩn bị đồ ăn thức uống.
Nhóm 03 Các sản phẩm chăm sóc vệ sinh cá nhân cụ thể bao gồm: chế phẩm dùng để tắm và chế phẩm dưỡng da bao gồm: dầu dưỡng da (mỹ phẩm), mỹ phẩm dạng lỏng dưỡng da; kem dưỡng da (mỹ phẩm), chất gel dùng để dưỡng da (mỹ phẩm), nước làm cân bằng da (mỹ phẩm); kem giữ ẩm da (mỹ phẩm) và chất để tẩy rửa (làm sạch không dùng cho quá trình sản xuất hay dùng cho y tế).
Nhóm 09 Phần cứng máy tính, phần mềm máy tính (đã được ghi sẵn) và thiết bị ngoại vi máy tính để sử dụng trong chương trình kiểm soát trọng lượng cơ thể cụ thể là để theo dõi nhật ký thức ăn, kế hoạch thực hiện; kế hoạch thực đơn; theo dõi lượng calo, công thức làm món ăn và phần mềm kết quả theo dõi (đã được ghi sẵn), vật liệu kỹ thuật số cụ thể là: đĩa CD, đĩa DVD, tệp dữ liệu được tải xuống từ mạng máy tính chứa thông tin về giảm trọng lượng cơ thể, về kiểm soát trọng lượng cơ thể, về dinh dưỡng và về chế độ luyện tập thể dục; phần mềm ứng dụng của máy tính (đã được ghi sẵn) dùng cho điện thoại di động cụ thể là phần mềm (được ghi sẵn) để sử dụng cho việc kiểm soát trọng lượng cơ thể; nhật ký điện tử; bộ cảm biến điện tử để đo các hoạt động của cơ thể của con người; cân để cân thực phẩm và trọng lượng cơ thể người.
Nhóm 32 Đồ uống không có cồn dùng trong thể thao (không dùng cho mục đích y tế); đồ uống không có cồn bù nước và khoáng cho cơ thể (không dùng trong ngành y) và đồ uống hỗn hợp không có cồn (không dùng trong ngành y); đồ uống hoa quả và nước ép trái cây; chế phẩm dùng để làm đồ uống có hương vị và đồ uống không có cồn; đồ uống không có cồn có hương vị trái cây, có chất đạm, có chất bổ dưỡng, có đường, có ga cụ thể là: đồ uống có đạm dùng để làm chất độn thức ăn (không dùng cho mục đích y tế) và không sử dụng để thay thế thức ăn; đồ uống không chứa cồn bổ sung vitamin tốt cho sắc đẹp (không dùng cho mục đích y tế).
Nhóm 35 Dịch vụ buôn bán và hỗ trợ tổ chức liên quan đến việc thành lập và/hoặc điều hành tiếp thị bán hàng đa cấp và bán lẻ các hàng hóa liên quan đến chương trình kiểm soát trọng lượng cơ thể; dịch vụ quảng cáo; tiếp thị và xúc tiến bán hàng liên quan đến lĩnh vực về kiểm soát trọng lượng cơ thể, về dinh dưỡng và về chế độ luyện tập thể dục; dịch vụ cung cấp giới thiệụ sản phẩm liên quan đến lĩnh vực về kiểm soát trọng lượng cơ thể về dinh dưỡng và về chế độ luyện tập thể dục; dịch vụ cửa hàng bán lẻ các sản phẩm liên quan đến lĩnh vực về kiểm soát trọng lượng cơ thể, về dinh dưỡng và về chế độ luyện tập thể dục; dịch vụ bán lẻ trực tuyến các sản phẩm liên quan đến lĩnh vực về kiểm soát trọng lượng cơ thể, về dinh dưỡng và về chế độ luyện tập thể dục; dịch vụ thực hiện các chương trình tặng thưởng cho người tiêu dùng trung thành cụ thể là cung cấp các chương trình khuyến mại điểm thưởng nhằm đẩy mạnh hoạt động mua bán, sau đó có thể được các chủ kinh doanh tài trợ các phúc lợi khác cho người tiêu dùng.
Nhóm 38 Dịch vụ cung cấp phòng đàm thoại tán gẫu trực tuyến (dịch vụ viễn thông) và các bản tin thông báo điện tử để liên lạc truyền thông điệp giữa người sử dụng máy tính tới cộng đồng (dịch vụ viễn thông) liên quan đến các lĩnh vực về kiểm soát trọng lượng cơ thể, về dinh dưỡng và về chế độ luyện tập thể dục.
Nhóm 41 Dịch vụ giáo dục và đào tạo cụ thể là: tiến hành hội thảo chuyên đề, bài giảng, hội thảo và/hoặc hướng dẫn cá nhân trong lĩnh vực về kiểm soát trọng lượng cơ thể, về dinh dưỡng và về chế độ luyện tập thể dục đồng thời phân phát tài liệu học tập; cung cấp thông tin giáo dục và đào tạo qua mạng về chương trình kiểm soát trọng lượng cơ thể; cung cấp các bài dạy tập thể dục sinh lý học, giáo dục chuyên khoa dinh dưỡng, huấn luyện viên chăm sóc sức khỏe và/hoặc đào tạo cá nhân liên quan đến chương trình kiểm soát trọng lượng cơ thể (hoạt động giáo dục); cung cấp các chương trình thi có thưởng, các cuộc thi đấu, và tổ chức các cuộc thi cho những người tham gia chương trình tập thể dục có giải thưởng, chương trình lựa chọn ăn uống vì sức khỏe và chương trình hoạt động thúc đẩy sức khỏe (hoạt động giải trí); cung cấp thông tin hướng dẫn chương trình tập thể dục phù hợp qua mạng; cung cấp thông tin hướng dẫn liên quan đến việc kiểm soát trọng lượng cơ thể qua bản tin trực tuyến (giáo dục sức khỏe).
Nhóm 42 Dịch vụ nghiên cứu và thiết kế các sản phẩm mới cho mọi người trong lĩnh vực kiểm soát trọng lượng cơ thể; dịch vụ thiết kế lập trình trên mạng máy chủ trang mạng cộng đồng trực tuyến có tính năng chia sẻ thông tin liên lạc giữa các thành viên cộng đồng tham gia trong chương trình kiểm soát trọng lượng cơ thể.
PHÂN LOẠI HÌNH:
TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN: Công ty TNHH một thành viên Sở hữu trí tuệ VCCI : Tầng 8, Toà nhà VCCI, số 9 Đào Duy Anh, phường Phương mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội VCCI-IP CO.,LTD
TÌNH TRẠNG XỬ LÝ:
Xem Tình Trạng Xử Lý
Application Filing | 2011.08.30 | Nộp đơn
221-Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ | 2011.10.17
Công bố A | 2011.11.25
4325 LX4 Chuyển giao quyền sử dụng VBBH | 2013.04.21
251-Thông báo cấp văn bằng | 2013.05.27
4151 Lệ phí cấp bằng | 2013.06.03
263-Quyết cấp cấp bằng | 2013.06.24
Công bố B | 2013.07.25
4325 LX4 Chuyển giao quyền sử dụng VBBH | 2014.05.09
4325 LX4 Chuyển giao quyền sử dụng VBBH | 2014.06.21
4321 GHLX4 Gia hạn GCN License | 2020.04.21
4154 NH Biên lai điện tử | 2021.04.02
4321 GHLX4 Gia hạn GCN License | 2021.04.02
4512 GH4 Yêu cầu gia hạn Văn bằng bảo hộ | 2021.04.02
4321 GHLX4 Gia hạn GCN License | 2021.07.02
4321 GHLX4 Gia hạn GCN License | 2022.01.13
4321 GHLX4 Gia hạn GCN License | 2022.02.23
4321 GHLX4 Gia hạn GCN License | 2022.03.10
4321 GHLX4 Gia hạn GCN License | 2022.05.12
4321 GHLX4 Gia hạn GCN License | 2022.06.30
4321 GHLX4 Gia hạn GCN License | 2022.10.19