Màu sắc nhãn hiệu:
Loại nhãn hiệu: Thông thường
Nội dung khác:
Danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu:
Nhóm 05 Chế phẩm dược; giấy mỡ hay giấy dầu dùng cho mục đích y tế; viên nhộng dùng cho mục đích dược phẩm; gạc được tẩy uế dùng cho mục đích y tế và băng bó; bao con nhộng dùng cho mục đích dược phẩm; miếng che mắt khi bị thương; miếng che tai khi bị thương; băng vệ sinh dùng trong thời kỳ kinh nguyệt; nút bông vệ sinh dùng để thấm kinh nguyệt; giấy thấm dùng trong thời kỳ kinh nguyệt; quần lót chẽn gối dùng trong thời kỳ kinh nguyệt; bông để thấm hút; cao dán, băng dùng để băng bó; tấm đệm ngực cho phụ nữ đang cho con bú; vật liệu nha khoa bao gồm chất mài dùng cho răng, xi măng hàn răng, sơn dùng cho răng, mát tít dùng cho răng; vòng đeo tay dùng cho mục đích y tế; tã dùng cho trường hợp đi vệ sinh không kiềm chế được; giấy bắt ruồi; giấy chống muỗi; đường sữa; bột sữa dùng cho trẻ sơ sinh; tinh dịch dùng cho việc thụ tinh nhân tạo; gạc bông.
Nhóm 03 Chế phẩm giảm hậu quả của tĩnh điện dùng cho mục đích gia đình; chất tẩy nhờn không dùng trong quá trình sản xuất hay chế biến; chế phẩm tẩy gỉ; chất tẩy ố; chất làm mềm vải dùng cho mục đích giặt là; chất tẩy trắng dùng trong giặt là; chất dính dùng để gắn tóc giả; chất dính dùng để gắn lông mi; chế phẩm làm phẳng (hồ vải); chế phẩm tẩy sơn; xi đánh giày; chế phẩm đánh bóng; xà phòng; thuốc đánh răng; mỹ phẩm; nước hoa; giấy ráp để mài mòn; vải ráp để mài mòn; chất mài mòn; đá bọt để mài mòn hay đánh bóng; giấy để đánh bóng; móng giả; lông mi giả.
Nhóm 04 Chất bôi trơn; mỡ dùng cho giày; sản phẩm dùng để bảo quản da (dầu và mỡ); nhiên liệu; dầu công nghiệp; dầu và mỡ công nghiệp; sáp công nghiệp; sáp để thắp sáng; sáp dùng cho đai truyền; sáp [vật liệu dạng thô]; sáp carnauba; bấc đèn; nến.
Nhóm 28 Găng tay chơi bóng chày; găng tay chơi đấm bốc.
Nhóm 09 Mũ bảo hiểm; găng tay bảo vệ dùng khi làm việc bằng vải bông.
Nhóm 10 Gối chườm nước đá dùng cho mục đích y tế; băng chỉnh hình cho các khớp xương; dây ruột mèo để khâu vết mổ; ống tiêm dùng cho mục đích y tế; núm vú cao su; túi chườm nước đá dùng cho mục đích y tế; cái treo gối chườm nước đá dùng cho mục đích y tế; dụng cụ để cho con bú; cái bảo vệ ngón tay cho mục đích y tế; dụng cụ tránh thai không phải là hoá chất; thiết bị mát xa thẩm mỹ chạy điện dùng trong gia đình; thiết bị và dụng cụ y tế, thiết bị mát xa; găng tay dùng cho mục đích y tế; bô đi vệ sinh cho người ốm; cái lấy ráy tai; vòng cho chó cắn trong thời kỳ mọc răng; mặt nạ cho nhân viên y tế.
Nhóm 06 Sắt và thép; kim loại thường trừ sắt và hợp kim của sắt; quặng kim loại; vật liệu xây dựng bằng kim loại; đồ ngũ kim bằng kim loại (nhỏ); cấu kiện có mái và tường bằng kim loại; tấm nâng hàng (pallet) dùng trong xếp dỡ hàng bằng kim loại; sàn phẳng để xe lửa quay đầu [đường sắt]; ván khuôn bằng kim loại để đổ bê tông; buồng phun sơn bằng kim loại; két an toàn; linh kiện nhỏ để kết nối bằng kim loại; bể chứa bằng kim loại; ròng rọc (puli truyền động) bằng kim loại (không dùng cho máy); lò xo (phần cứng bằng kim loại); van bằng kim loại (không phải là bộ phận máy); đồ chứa để đóng gói bằng kim loại; nhà kính bằng kim loại có thể vận chuyển được; chuồng chim bằng kim loại; mốc hiệu bằng kim loại, không phát sáng; biển hiệu, không phát sáng và không vận hành cơ khí, bằng kim loại, dùng trên đường; ghi đường sắt; ống bao nối ống dẫn bằng kim loại; vòng bằng kim loại [vòng đệm]; chìa khoá; chốt then; mỏ neo [không dùng trong đồng hồ và việc chế tạo đồng hồ]; cọc buộc tàu thuyền bằng kim loại; cái đe; lưới thép; dây thép; xích dùng cho chó; hộp đựng dụng cụ bằng kim loạil [rỗng]; hộp đựng tiền bằng kim loại; thang bằng kim loại; biển đề tên và biển tên đặt ở cửa bằng kim loại; cái đựng khăn lau [cố định] bằng kim loại có thể lấy dần khăn lau ra; móc treo mũ bằng kim loại; hộp thư bằng kim loại; cái để gạt bùn dính vào giày trước khi vào nhà (thường gắn ở cửa) bằng kim loại; mành che bằng kim loại; bảng thông báo bằng kim loại; bức tượng bằng kim loại; mộ bằng kim loại; tấm bia mộ bằng kim loại; khoá cài bằng kim loại thường; đầu bịt bằng kim loại dùng cho gậy; móc leo (móc vào giày để leo); vòng thuôn bằng kim loại có kẹp lò xo dùng để móc dây khi leo trèo (karabiner); móc leo núi bằng kim loại; cầu nhảy ở bể bơi bằng kim loại; bàn đạp bằng kim loại; đinh thúc ngựa.
Nhóm 16 Hồ (keo dán) dùng cho mục đích văn phòng hay gia đình; xi gắn, thanh chèn dòng cho máy in; chữ in; máy sao bản thiết kế dùng cho văn phòng; máy in địa chỉ; băng mực để in; máy gắn tem (chứng tỏ sản phẩm đã đóng thuế) tự động dùng trong văn phòng; cái dập ghim chạy điện dùng cho văn phòng; máy gắn xi (niêm phong) dùng cho văn phòng; cái xoá tem; dụng cụ để vẽ; máy đánh chữ; máy sao các bản đánh máy hay viết tay bằng giấy nến; máy sao chụp in nổi dùng cho văn phòng; máy xé giấy dùng cho văn phòng; máy đóng dấu tem thư; khuôn tô dùng để bôi màu, sơn và in hình xuống vật bên dưới; bút lông để vẽ; tã trẻ em bằng giấy; đồ đựng bằng giấy như hộp, túi, túi nhỏ, phong bì bằng giấy để bao gói, cái đựng kem bằng giấy; màng mỏng bằng chất dẻo để bọc thức ăn; túi đựng rác bằng giấy hay bằng chất dẻo; mẫu để may quần áo; phấn vẽ của thợ may; cờ bằng giấy; bể nuôi loài thuỷ sinh trong nhà có cả phụ kiện như tảng đá nhỏ, chỗ dự trữ, viên cỏ; khăn lau tay vệ sinh bằng giấy; khăn lau bằng giấy; khăn ăn bằng giấy; khăn tay bằng giấy; khăn mùi xoa bằng giấy; thẻ dùng cho phiếu làm mục lục; khăn trải bàn bằng giấy; giấy; văn phòng phẩm; ấn phẩm; mẫu chữ viết tay để sao chép; ảnh chụp; giá để ảnh chụp.
Nhóm 18 Linh kiện nhỏ bằng kim loại cho túi bao gồm khoá kéo cho túi bằng kim loại, tay cầm cho túi bằng kim loại, biểu trưng (logo) bằng kim loại để gắn trên túi; quần áo cho vật nuôi; túi bao gồm túi xách tay, túi du lịch, túi đi học, túi đi chợ; hộp đựng đồ trang điểm (rỗng); ô; gậy chống; ba toong; trượng; tay cầm cho ba toong chống để đi; dụng cụ để cưỡi ngựa bao gồm yên ngựa, bộ yên cương và dây thừng; da và da thuộc.
Nhóm 25 Quần áo kiểu phương Tây; áo choàng; áo len dài tay; áo sơ mi; quần áo ngủ; quần áo lót; bộ quần áo tắm; mũ tắm; quần áo của người Nhật Bản; tạp dề; cái bảo vệ cổ áo; bít tất ngắn; ghệt (cái bao chân từ dưới đầu gối đến mắt cá); khăn choàng lông; khăn choàng phụ nữ; khăn choàng cổ; tabi (tất của người Nhật Bản); cái phủ tất tabi; găng tay trang phục; tã trẻ em bằng vải dệt; ca vát; khăn quàng cổ; khăn rằn; cái ủ ấm mắt cá chân (trang phục); bao tay lớn; mũ len che tai; mũ làm từ cây lách; mũ ngủ; mũ trùm đầu; áo choàng không tay; mũ lưỡi trai; mũ; nịt bít tất; dây đeo bít tất; dây đeo quần áo; dải băng (trang phục); thắt lưng (trang phục); giày; nẹp sắt cho giày và bốt, guốc gỗ; xăng đan; dép lê; trang phục hoá trang; quần áo thể thao; bốt chơi thể thao.
Nhóm 26 Khoá cho giày; móc cho giày; dây buộc giày; khoá cài cho giày; lỗ xâu giày.
Nhóm 21 Chỉ tơ nha khoa; máng ăn cho súc vật; vòng đeo cho gia cầm; bàn chải cho bồn tắm; bàn chải để chải vàng; bàn chải để chải ống; bàn chải dùng trong công nghiệp; bàn chải dùng cho tàu thuyền; găng tay dùng cho mục đích gia đình; đồ chứa bằng thuỷ tinh, gốm sứ dùng cho mục đích gia đình; ấm; bình cà phê, không chạy điện, không làm bằng kim loại; ấm đun bằng sắt (không làm bằng kim loại); ấm đun (không chạy điện); bộ đồ ăn [không phải dao, dĩa, thìa] không làm bằng kim loại; hộp giữ lạnh cầm tay (không chạy điện); hộp đựng gạo dùng cho gia đình và trong bếp (không làm bằng kim loại quý); chai thuỷ tinh để bảo quản thực phẩm dùng cho gia đình và trong bếp; chai bẹt đựng đồ uống không làm bằng kim loại quý; chai bẹt để đựng đồ cách ly; thùng đựng đá; cái đánh trứng (không chạy điện) dùng cho mục đích gia đình; thiết bị để lọc chất lỏng dùng cho mục đích gia đình; lọ đựng hạt tiêu (không làm bằng kim loại quý), lọ đựng đường (không làm bằng kim loại quý), cái rắc muối (không làm bằng kim loại quý); cốc đựng trứng không làm bằng kim loại quý; cái giữ khăn ăn và vòng đánh dấu khăn ăn, không làm bằng kim loại quý; khay, dùng trong nhà, không làm bằng kim loại quý; cái đựng tăm, không làm bằng kim loại quý; rổ để ráo nước, không làm bằng kim loại quý; bình trộn rượu cocktail; đũa xới cơm; cái nghiền cà phê và cối xay hạt tiêu, vận hành bằng tay; cái phễu; bát để nghiền, không làm bằng kim loại quý; cái mở chai; cái nạo củ cải [vật dụng dùng trong gia đình]; môi múc bánh tart; đũa ăn; hộp đựng đũa ăn không làm bằng kim loại quý; cái môi [bộ đồ ăn]; cái sàng [vật dụng gia đình]; thớt để thái dùng trong bếp; trục cán bột [dùng trong nhà]; vỉ nướng [vật dụng để nấu nướng]; tăm; cái ép trái cây, không chạy điện, dùng cho mục đích gia đình; khuôn bánh quế, không chạy điện, dụng cụ làm sạch [vận hành bằng tay] dùng cho mục đích gia đình; bàn giặt; giá phơi khô dùng khi giặt; khăn lau sàn nhà; bàn để đặt quần áo lên là; bình xịt chất lỏng thành bụi nhỏ [rỗng]; giá để là; giá để dao bay [vật dụng nhà bếp]; que trộn nước bồn tắm; gầu múc dùng trong nhà tắm; cái chụp nến và giá đỡ nến, không làm bằng kim loại; cái sàng than xỉ (vật dụng gia đình); thùng đựng than; vỉ đập ruồi; bẫy chuột; bình hoa; bình tưới nước; bình hoa để trồng hoa và cây sử dụng phương pháp trồng trong nước; cái đựng thực phẩm cho vật nuôi; bàn chải lông cho vật nuôi; lồng chim; bể nước cho chim tắm; bàn chải quần áo; chậu đựng nước tiểu trong phòng; cái đựng giấy toa lét; con lợn tiết kiệm, không làm bằng kim loại; hộp kim loại để đựng khăn giấy và có thể lấy dần ra; đế rút giày ống; cái đựng xà phòng và có thể lấy dần từng lượng xà phòng; bình và chậu, không làm bằng kim loại quý; bảng hiệu bằng sứ ha
Chủ Giấy chứng nhận khác:
Gia hạn:
Sửa đổi: