RYOHIN KEIKAKU CO., LTD. 4-26-3, Higashi-Ikebukuro, Toshima-ku, Tokyo, JAPAN
ĐỊA CHỈ NGƯỜI NỘP ĐƠN: 4-26-3, Higashi-Ikebukuro, Toshima-ku, Tokyo, JAPAN
NHÓM SẢN PHẨM / DỊCH VỤ:
Nhóm 27 Tấm phủ sàn, tấm thảm, chiếu, thảm dầy trải sàn, thảm dùng cho ô tô, thảm chùi chân sau khi tắm, thàm chùi chân (ở cửa), thảm (trướng) thêu treo tường (không bằng vải), mảng đất có cỏ nhân tạo, giấy dán tường.
Nhóm 28 Trò chơi, đồ chơi pháo hoa, đồ chơi, đồ câu (đánh) cá, đồ trang trí cho cây Noel (trừ đồ chiếu sáng và bánh kẹo), đồ chơi bằng kim loại, đồ chơi bằng gỗ, đồ chơi bằng giấy, đồ chơi bằng chất dẻo, đồ chơi bằng cao su, đồ chơi xây dựng, cái thổi bong bóng xà phòng (đồ chơi), cây thông noel, xe ô tô đồ chơi bốn bánh dành cho trẻ em đi, đồ chơi xe đạp ba bánh cho trẻ em, khối dùng để xây dựng [đồ chơi], cầu trượt [đồ chơi của trẻ em].
Nhóm 29 Đồ biển đã chế biến (thực phẩm), món cà-ri nấu sẵn (ăn liền), thịt hầm nấu sẵn (ăn liền), xúp nấu sẵn (dùng ngay được), thịt được bảo quản, xúc xích dồi, giăm bông, dưa góp, chế phẩm để làm nước dùng, thực phẩm ướp lạnh và làm khô gồm thịt, rau hoặc ngũ cốc (thịt, rau là thành phần chính), thực phẩm khô đóng gói gồm thịt, rau hoặc ngũ cốc (thịt, rau là thành phần chính), dầu ô liu dùng làm thực phẩm, lạc đã chế biến, mứt dẻo, thạch, rau và hoa quả được bảo quản, rau và hoa quả đã được khử nước, rau và hoa quả đã được ướp lạnh, sản phẩm từ sữa, sữa, sữa bột, sữa chua, kem (sản phẩm từ sữa), đậu đã được bảo quản, tảo khô (dạng miếng mỏng) để rắc lên trên cơm trong nước nóng [món Ochazuke-nori], rau và cá (dạng miếng) sấy khô và có vị thơm dùng với cơm.
Nhóm 30 Cà phê, ca cao, chè (trà), đồ gia vị, muối, hạt tiêu, gia vị, nước xốt, giấm, món xpaghetti (món mì ống cua ý), mì ống, mì sợi, mì trung quốc ăn liền, chế phẩm ngũ cốc, bánh ngọt, bánh kẹo, bánh mì, mứt kẹo [kẹo], sôcôla, kẹo cao su (không dùng trong ngành y), bánh quy, kem lạnh, bánh putding, bánh ngọt ăn liền, lúa gạo, bánh mì kẹp nhân (xăng đuých), bánh pizza, đồ ăn trưa chế biến sẵn trong hộp (gồm cơm, thịt,, rau đã chế biến) bánh patê, lát mỏng ngũ cốc [sấy khô].
Nhóm 32 Đồ uống không chứa cồn, nước khoáng, nước cam ép, nước ép trái cây, nước chanh, nước sô da, nước ép rau quả [đồ uống], đồ uống (chất lỏng giống nước còn lại sau khi sữa chua đã đông lại), bia, xi rô dùng cho đồ uống.
Nhóm 34 Thuốc lá, vật phẩm cho người hút thuốc, diêm, gạt tàn không bằng kim loại quý, đầu lọc cho thuốc lá, bật lửa dùng cho người hút thuốc, tẩu thuốc lá, cái nạo ống điếu, hộp đựng thuốc lá (không bằng kim loại quý).
Nhóm 35 Quảng cáo; nghiên cứu thị trường; hẵng xuất nhập khẩu; lập kế hoạch sản xuất, phát triển sản phẩm, sản xuất sản phẩm và bán hàng; cửa hàng bán lẻ; dịch vụ cửa hàng bán lẻ các hàng hóa tiêu dùng (dùng kèm với) các hàng hóa khác; dịch vụ cửa hàng bán lẻ chuyên đề thực phẩm và đồ uống, vải gia dụng, quần áo, phụ tùng, văn phòng phẩm, đồ gỗ, đồ đạc trong nhà, đồ uống trí, đồ ngũ kim, đồ dùng thiết yếu hàng ngày trong gia đình, dược phẩm, các sản phẩm văn hóa và giáo dục, đồng hồ các loại, cốc, dụng cụ điện và điện tử, đồ trang sức, kim loại quý, máy ảnh, mỹ phẩm, các sản phẩm giải trí và tiêu khiển, máy cơ khí, xe đạp và các bộ phận phụ tùng của chúng, xe đạp ba bánh và các bộ phận phù tùng của chúng, các đồ dùng để tắm, khăn tắm, các đồ dùng trong phòng ngủ; thu mua để bán các hàng hóa khác nhau vì lợi ích của người khác (ngoại trừ vận chuyển chúng), để cho phép người tiêu dùng xem xét và mua các hàng hóa này một cách thuận lợi, cụ thể là bán lẻ hàng hóa, bán buôn hàng hóa, bán lẻ trực tuyến hàng hóa, bán hàng hóa theo đơn đặt hàng; thu mua để bán các hàng hóa khác nhau vì lợi ích của người khác (ngoại trừ vận chuyển chúng), để cho phép người tiêu dùng xem xét và mua các hàng hóa này một cách thuận lợi, các dịch vụ này có thẻ được cung cấp bởi các cửa hàng bán lẻ, đại lý bán buôn, qua ca-ta-lô đặt hàng hoặc bặng phương tiện điện tử, ví dụ, qua website hoặc chương trình bán hàng trên tivi; dịch vụ mua hàng trực tuyến; dịch vụ cửa hàng trực tuyến; dịch vụ bán hàng theo đơn đặt hàng; dịch vụ cửa hàng bán lẻ trực tuyến và dịch vụ bán hàng theo đơn đặt hàng chuyên về các sản phẩm dùng cho phòng tắm, quần áo và phụ tùng của quần áo, mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, các sản phẩm dùng cho việc đi du lịch, đồ chơi, phụ tùng cho bàn làm việc, văn phòng phẩm, đồ gỗ, đồ dùng gia đình, đồ điện, đồ dùng cho nhà bếp, bộ đồ ăn, vật dụng để chứa, vải dùng trong gia đình; dịch vụ xúc tiến đẩy đẩy mạnh bán hàng (cho người khác); cung cấp thông tin trực tuyến về sản phẩm.
Nhóm 43 Dịch vụ cung cấp thực phẩm và đồ uống; dịch vụ quán rượu; tiệm cà phê; quán cà phê tự phục vụ; quán rượu nhỏ, cung cấp chỗ ở tạm thời; cho thuê đồ đạc (bàn, ghế, khăn trải bàn, đồ thuỷ tinh); cho thuê lều; cung cấp phương tiện (đất) cắm trại; dịch vụ cắm trại (tạm trú).
Nhóm 04 Nến (thắp sáng); nến thơm; nến ướp hương thơm; mỡ dùng cho đồ da; dầu dùng cho xe đạp.
Nhóm 05 Dược phẩm, thực phẩm ăn kiêng dùng trong y học, thực phẩm bổ sung có chứa dược chất dùng cho mục đích y tế; chế phẩm vitamin, thực phẩm cho trẻ em, miếng dán (dùng trong ngành y), thuốc đuổi sâu bọ, miếng gạc (bằng vải cotton) dùng trong ngành y, băng vệ sinh, tã lót dùng cho người không tự kiềm chế được, bông dùng cho mục đích y tế.
Nhóm 03 Xà phòng; chất tẩy rửa mặt (mỹ phẩm); tinh dầu (mỹ phẩm), dầu thơm (mỹ phẩm), nước thơm colon (để gội đầu, xức tóc), nước hoa, tinh dầu dùng cho hương thơm, mỹ phẩm, bộ mỹ phẩm dùng cho mặt (mỹ phẩm), dầu gội đầu, dung dịch để chăm sóc tóc (mỹ phẩm), kem để chăm sóc tóc (mỹ phẩm), kem dưỡng tóc (mỹ phẩm), cây quấn bông gòn dùng cho mỹ phẩm, len bông dùng cho mỹ phẩm, nước thơm dùng cho mỹ phẩm, nước xức làm sáng da (mỹ phẩm), nước xức cơ thể (mỹ phẩm), sữa dùng làm mỹ phẩm, chất làm ẩm da (mỹ phẩm), kem mỹ phẩm, gel làm sạch, sữa làm sạch dùng cho mục đích vệ sinh, bút chì dùng cho lông mày, phấn mắt, mực kẻ viền mắt, son môi, son bóng, phấn trang điểm, kem nền, chất để che các khiếm khuyết trên da mặt (ví dụ mụn, nám) (mỹ phẩm), chất đánh móng tay (mỹ phẩm), thuốc đánh móng tay (mỹ phẩm), chất tẩy thuốc đánh móng tay, kem đánh răng, bột giặt, chất tẩy trắng quần áo giặt, chế phẩm để giặt dùng cho nhà bếp và nhà tắm, muối dùng để tắm không dùng trong ngành y, dầu dùng để tắm, chế phẩm để đánh bóng.
Nhóm 06 Hộp sắt tây gắn kín dùng để đựng đồ ăn hoặc đồ uống, bảng tên bằng kim loại, hộp bằng kim loại gắn cố định dùng để đựng và cấp khăn hoặc giấy lau, khoá cài bằng kim loại thường (đồ ngũ kim), đính bằng kim loại, vòng đệm bằng kim loại, đinh đầu bẹt, nút đậy lỗ bằng kim loại, bu lông bằng kim loại, đinh vít bằng kim loại, bánh xe nhỏ dùng cho đồ đạc bằng kim loại, lá nhôm.
Nhóm 07 Máy hút bụi chân không, máy khâu, máy xén cỏ, máy rửa bát đĩa, máy giặt, máy giặt và sấy khô, chổi điện [bộ phận của máy móc], máy trộn bằng điện dùng trong gia đình, cối xay dùng trong gia đình [không phải loại thao tác bằng tay].
Nhóm 08 Cái kéo, dao, dao cạo râu dùng điện, hộp đồ cạo râu, cái mở hộp (không dùng điện), thìa, dĩa, máy thái cắt mỏng [dụng cụ thao tác bằng tay], dụng cụ cầm tay bằng sắt (không chạy điện), tua vít, chìa vặn đai ốc [dụng cụ cầm tay], cái kìm cắt, kéo xén (tông đơ) dùng để cắt tóc (dùng điện), kìm cắt móng.
Nhóm 14 Khuy măng sét, cái ghim cavát, đồ trang sức, thiết bị (đồng hồ) bấm giờ, cúp lưu niệm bằng kim loại quí; hộp đựng tiền bằng kim loại quí, hộp đựng đồ trang sức bằng kim loại quí đồng hồ đeo tay, dây đồng hồ đeo tay, dây đồng hồ kiểu xích, đồng hồ, đồng hồ báo thức, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ điện, dây đeo đồng hồ, móc chìa khóa bằng kim loại quý, khuyên tai bằng kim loại quý, vòng đeo tay, ghim để trang sức, đồ trang sức (đồ kim hoàn).
Nhóm 09 ắc quy, camera (thiết bị chụp ảnh), camera dùng một lần, camera (thiết bị quay phim), máy thu vô tuyến truyền hình, máy thu thanh, đầu máy viđêô, máy quay đĩa compact, máy quay đĩa CD lắp trên tường máy quay đĩa CD có kích thước bằng quyển sách, máy thu phát đĩa, băng cát-xét, băng video, đĩa compact [thiết bị nghe nhìn],đĩa MD (đĩa nhỏ xíu) (vật mang dữ liệu từ tính), đĩa DVD; hộp đựng băng cát-xét, băng viđeo, đĩa compact đĩa MD (đĩa nhỏ xíu), đĩa DVD; loa, máy tính điện tử, thiết bị để xử lý văn bản, giá và khay di động trên bánh xe quay bằng thép chuyên dụng để đặt máy vi tính và thiết bị để xử lý văn bản, bàn là (dùng điện), cuộn uốn tóc nhiệt dùng điện, kính râm, khăn làm sạch kính râm (đi kèm với kinh râm, thường để trong hộp kinh râm để lau kính), nam châm, điện thoại, điện thoại di động, cái cân, máy nhịp.
Nhóm 10 Mặt nạ vệ sinh dùng cho nhân viên y tế, dụng cụ tránh thai không có hoá chất, bao cao su, dụng cụ dùng cho nghề điều dưỡng, dụng cụ lấy ráy tai.
Nhóm 11 Đèn điện, thiết bị và trang bị chiếu sáng, tủ tạo nước đá, quạt điện, nồi cơm điện, lò sưởi, thiết bị chứa ga kết hợp lò nấu bếp, lò nấu bếp, lò nướng, thiết bị điều hòa không khí, máy giữ độ ẩm dùng điện đèn pin, bóng đèn chiếu sáng loại nhỏ, thiết bị làm nóng dầu, máy sưởi ấm dùng địện, tủ lạnh, lò nướng bánh bằng điện, tấm sưởi nóng, bếp xách tay (dùng ga, có lò nướng và mặt bếp để đun), ấm đun nước sử dụng điện, máy pha cà phê dùng điện, thảm sưởi bằng điện, vòi hoa sen, thiết bị và máy để làm sạch nước, máy sấy tóc, thiết bị sấy quần áo (dùng điện).
Nhóm 16 Giấy, hộp để đóng gói bằng giấy, khăn tắm bằng giấy, khăn trải bàn ăn bằng giấy, khăn ăn bằng giấy, lịch, sổ nhật ký, giá để ảnh chụp, giấy (đồ dùng văn phòng), dụng cụ viết, chất dính [keo dán] dùng cho mục đích văn phòng hoặc gia dụng, hộp giấy, cái tẩy bằng cao su, cái (ghim) kẹp, con dấu dùng cho mục đích văn phòng), thước kẻ, giá để giấy, băng dính (dùng cho mục đích gia dụng hoặc văn phòng), đồ dùng văn phòng (không kể đồ gỗ), ống cắm bút chì; phong bì, quản bút, máy dập ghim kẹp để đóng sách [đồ dùng văn phòng], sổ tay, tập giấy viêt để ghi nhớ, tạp chí, catalô, giấy gói hàng, túi để gói hàng (bao, túi nhỏ) bằng giấy hoặc chất dẻo, nhãn (không bằng vải), thiếp chúc mừng, áp phích quảng cáo, tranh quảng cáo, bìa cứng (các tông), sản phẩm của ngành in, vật liệu đóng sách, bút [đồ dùng văn phòng], bút chì, bút chì màu, tập anbom, cái kẹp tài liệu; hộp đựng danh thiếp bằng nhôm.
Nhóm 21 Xoong nồi, vỉ nướng (đồ dùng nấu nướng), chảo để rán, bình cà phê không dùng điện không bằng kim loại quí, ấm đun nước không dùng điện, cốc, cải bát, cốc để uống, cốc vại [cốc to để uống] không bằng kim loại quí, bát đĩa, chai, hộp để chứa đựng (không bằng kim loại, dùng cho mục đích gia dụng hoặc bếp núc), hộp đựng bữa ăn trưa, bộ đồ ăn không bằng kim loại quí (trừ dao, thìa, nĩa); bộ đồ ăn quét sơn (trừ dao, thìa, nĩa);, bộ đồ ăn bằng gốm (trừ dao, thìa, nĩa); cái lược, dụng cụ dùng cho nhà vệ sinh, dụng cụ giặt quần áo và làm sạch thao tác bằng tay, chậu, chồi, giẻ lau sàn, bàn chải, khăn lau bụi, thùng rác, thùng tuới, cái bót để đi giày, nùi bông để thoa phấn, hộp phấn (không bằng kim loại quý) (hộp rỗng), bọt biển dùng cho nhà vệ sinh, bàn chải đánh răng, bàn chải tóc, cái bàn dùng để là quần áo, chậu hoa, cây đèn nến không bằng kim loại quý, bình cắm hoa không bằng kim loại quý, khay dùng cho gia đình (không bằng kim loại quí), đôi đũa, tấm ván (thớt) để cắt dùng cho nhà bếp, cái mở nút chai, cái muôi dài cán để xúc cơm, bàn xát cải nạo, đồ dùng gia dụng), chậu, cái kẹp (cặp) quần áo, đĩa đựng xà phòng, giá treo khăn tắm; hộp phấn bằng kim loại quý (hộp rỗng); bộ đồ ăn bằng giấy (không gồm dao, thìa, nĩa), chai, thùng (xô) dùng cho mục đích gia dụng.
Nhóm 39 Đóng gói sản phẩm.
Nhóm 18 Nhãn bằng da dùng cho rương (hòm, vali).
Nhóm 20 Đồ gỗ, tủ com mốt, bàn học sinh, bàn (đồ gỗ), ghế, ghế đẩu, gương, hộp bao bì bằng gỗ (không phải là đồ đựng dùng cho mục đích gia dụng), hộp bao bì bằng tre, hộp bao bì bằng chất dẻo (không phải là đồ đựng dùng cho mục đích gia dụng), cái đệm, gối, bộ sản phẩm dùng để ngủ, không bao gồm vải trải giường, gối (dùng khi cắm trại, du lịch), đệm lò xo, quạt tay (không dùng điện), hòm mây, khung tranh ảnh, thùng dụng cụ (không bằng kim loại), giá [đồ đạc], tủ đựng (đồ gỗ), quầy ăn di động (đồ gỗ), bảng, giá kệ để sắp xếp, hộp nhựa có nắp (không phải là đồ đựng dùng cho mục đích gia dụng), hộp nhựa có ngăn kéo(không phải là đồ đựng dùng cho mục đích gia dụng), giá để sắp xếp có bánh xe nhỏ (không bằng kim loại), dải giữ rèm không bằng vật liệu sợi dệt, ray dùng cho rèm, mành che trong nhà bằng gỗ, tre, li-e, lau, liễu, sậy, nhựa, giường, bánh xe nhỏ của đồ mộc (không bằng kim loại), giá treo quần áo, ghế trường kỷ, giường xôfa (một loại xôfa có thể mở rộng ra thành giường), xe đẩy tay (đồ đạc), tủ, thùng (đồ đạc), hòm (không bằng kim loại), ngăn kéo, bức bình phong bằng gỗ, tre, lie, liễu, lau, sậy hoặc bằng nhựa; hộp bằng gỗ hoặc chất dẻo, bình đựng nhiên liệu lỏng không bằng kim loại, giá để ô.
PHÂN LOẠI HÌNH:
TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN: Công ty Luật TNHH AMBYS Hà Nội : Số 3, ngõ 123, đường Âu Cơ, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
Application Filing | 10.09.2009 | Nộp đơn
225-Thông báo thiếu sót đơn | 16.10.2009
4186 Yêu cầu gia hạn trả lời công văn | 16.11.2009
4120 OD TL_sua doi bo sung HT | 18.12.2009
4120 OD TL_sua doi bo sung HT | 06.01.2010
4120 OD TL_sua doi bo sung HT | 19.03.2010
4120 OD TL_sua doi bo sung HT | 29.12.2010
4120 OD TL_sua doi bo sung HT | 30.12.2010
4120 OD TL_sua doi bo sung HT | 12.05.2011
221-Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ | 16.05.2011
Công bố A | 27.06.2011
243-Thông báo kết quả XNND (từ chối) | 30.12.2011
4143 Trả lời thông báo kết quả thẩm định nội dung | 23.02.2012
252-Thông báo cấp văn bằng | 30.03.2012
4151 Lệ phí cấp bằng | 17.04.2012
263-Quyết cấp cấp bằng | 17.05.2012
Công bố B | 25.06.2012
4512 GH4 Yêu cầu gia hạn Văn bằng bảo hộ | 26.08.2019
Nguồn: CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM (IP VIETNAM)
Cập nhật lần cuối vào ngày 27/04/2025 Chú ý: QR thông tin đăng ký nhãn hiệu được phần mềm của INTERBRA tạo ra.
Đăng ký nhãn hiệu không chỉ giúp doanh nghiệp bảo vệ thương hiệu mà còn tạo nền tảng để phát triển bền vững trên thị trường. Tại Việt Nam, quá trình này được quản lý bởi Cục Sở hữu trí tuệ (Cục SHTT). Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn từng bước cụ thể để hoàn thiện quy trình đăng ký nhãn hiệu từ A-Z.
Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115952/QĐ-SHTT.ip về việc giải quyết khiếu nại của Công ty cổ phần công nghệ & truyền thông FMO (lần đầu) liên quán đến đơn đăng ký nhân hiệu số 4-2020-55567 ngày 31/12/2020.
Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115951/QĐ-SHTT.ip Về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu số 109485 cấp ngày 22/9/2008 của Lovedale Corporation Pte. Ltd., 135 Cecil Street, LKN Building #10-04 Singapore-069536.