Tập đoàn BRG - Công ty CP Số 198, phố Trần Quang Khải, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
ĐỊA CHỈ NGƯỜI NỘP ĐƠN: Số 18 Lý Thường Kiệt, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
NHÓM SẢN PHẨM / DỊCH VỤ:
Nhóm 31 Động vật sống; hoa quả tươi; thức ăn cho động vật; cây; hạt thực vật dạng thô (chưa chế biến).
Nhóm 01 Hóa chất công nghiệp, chế phẩm hóa học dùng trong quá trình mạ điện; chế phẩm hóa học dùng để tách dầu mỡ; phân bón dùng cho nông nghiệp; chế phẩm vi sinh không dùng cho ngành y và thú y; nhựa tổng hợp nhân tạo dạng thô.
Nhóm 02 Thuốc nhuộm; sơn; vecni; chất cắn màu; nhựa tự nhiên trạng thái thô; phẩm màu (thực phẩm).
Nhóm 04 Than (nhiên liệu); dầu công nghiệp; mỡ công nghiệp; chất bôi trơn (dầu nhờn); xăng; chất đốt chiếu sáng.
Nhóm 05 Chế phẩm hóa dược; thuốc nhuộm dùng trong ngành y; thuốc dùng cho thú y; chất tẩy dùng trong ngành y; cao dán, vật liệu dùng để băng bó trong ngành y.
Nhóm 06 Két an toàn; cấu kiện bằng kim loại vận chuyển được; vật liệu xây dựng bằng kim loại; cáp và dây kim loại thường không dùng để dẫn điện; hàng ngũ kim và các vật dụng nhỏ làm bằng sắt; vật liệu xây dựng bằng kim loại.
Nhóm 07 Động cơ dùng cho tàu thuyền; động cơ dùng trong ngành hàng không; máy công cụ; đầu máy; các cụm chi tiết của động cơ các loại; máy và thiết bị làm sạch bằng điện.
Nhóm 08 Công cụ và dụng cụ cầm tay thao tác thủ công; dao; kéo; thìa và dĩa; dao cạo.
Nhóm 09 Máy rút tiền tự động (ATM); máy vi tính; máy fax; máy soi tiền giả; máy đếm tiền; thẻ từ đã được mã hóa.
Nhóm 11 Điều hòa không khí; bóng đèn chiếu sáng; quạt dùng cho cá nhân (dùng điện); bình nước nóng dùng trong nhà tắm; tủ lạnh; dụng cụ nấu nướng dùng điện.
Nhóm 12 Xe cộ; phương tiện giao thông trên bộ, trên không hoặc dưới nước; động cơ và đầu máy dùng cho phương tiện giao thông trên bộ.
Nhóm 13 Chất tự cháy; súng thể thao; gương ngắm (bộ phận của súng); chất nổ; pháo hoa.
Nhóm 14 Đồ trang sức; đồ kim hoàn; đá quý; đồng hồ và dụng cụ đo thời gian; các kim loại quý và hợp kim của chúng.
Nhóm 15 Dụng cụ âm nhạc; hộp đựng nhạc cụ; đàn piano; giá nhạc; nhạc cụ dây; nhạc cụ điện tử.
Nhóm 17 Cao su tổng hợp; mica thô hoặc bán thành phẩm; chất dẻo bán thành phẩm; nhựa tổng hợp dạng bán thành phẩm; chất điện môi (cách điện).
Nhóm 18 Da và giả da; ô; balô; ví; túi du lịch.
Nhóm 19 Vật liệu xây dựng phi kim loại; ống cứng phi kim loại dùng cho xây dựng; các công trình, cấu kiện phi kim loại vận chuyển được; thủy tinh xây dựng; gỗ bán thành phẩm.
Nhóm 20 Đồ nội thất gồm: bàn, ghế, tủ, giường (không bao gồm bộ đồ giường bằng vải), kệ; kính và gương gắn vào đồ đạc trong nhà hoặc để trang điểm.
Nhóm 21 Đồ pha lê (dùng để trang trí trong nhà); cốc; bát; đĩa.
Nhóm 22 Lều, mái che bằng vải bạt; bao đựng thư, tài liệu dùng cho người đưa thư; bao để vận chuyên và lưu giữ các vật liệu để rời; vật liệu sợi dệt dạng thô.
Nhóm 23 Sợi tơ tằm; chỉ tơ nhân tạo; tơ đã xe; len đã xe; sợi thủy tinh dùng trong ngành dệt; chỉ bằng chất dẻo dùng trong ngành dệt.
Nhóm 24 Cờ hiệu, biểu ngữ bằng vải; vải phủ bàn chơi bi-a; vải; nhãn mác bằng vải; khăn trải bàn, không làm bằng giấy.
Nhóm 26 Huy hiệu để treo không bằng kim loại quý; cặp tóc; khuy; ruy băng giải thưởng; huy hiệu để trang trí không làm bằng kim loại quý; vật trang trí dùng cho quần áo.
Nhóm 27 Thảm, chiếu, thảm chùi chân, vải sơn và các vật liệu trải sàn khác; giấy dán tường (trừ loại làm bằng hàng dệt).
Nhóm 29 Thịt; cá (không còn sống); gia cầm (không còn sống); thú săn (không còn sống); sản phẩm từ sữa; rau quả được bảo quản, phơi khô hoặc nấu chín.
Nhóm 32 Bia; nước uống có ga; nước ép trái cây; nước (đồ uống); đồ uống không có cồn; xi rô dùng cho đồ uống.
Nhóm 35 Dịch vụ quảng cáo; dịch vụ kế toán; dịch vụ kiểm toán; dịch vụ bán đấu giá; dịch vụ phân tích giá thành; dịch vụ giới thiệu sản phẩm trên các phương tiện truyền thông; chức năng văn phòng; tổ chức hội chợ thương mại cho mục đích bán hàng hoặc quảng cáo; tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; dịch vụ xuất nhập khẩu; mua bán đồ trang sức, đồ kim hoàn, đá quý; mua bán ô tô, xe máy và xe có động cơ khác; mua bán phụ tùng ô tô, xe máy và xe có động cơ khác; mua bán nguyên vật liệu xây dựng; đại lý kinh doanh xăng dầu; tư vấn quản lý dự án kinh doanh; dịch vụ siêu thị bao gồm: đồ gia dụng như: xoong, chảo, bếp, dao, thìa, đĩa, bát, đồ sơ sinh như: tã, bỉm, bình sữa, thiết bị điện như: dây điện, ổ cắm, cáp điện, bóng đèn.
Nhóm 38 Viễn thông; phát thanh; truyền hình; dịch vụ điện thoại.
Nhóm 36 Dịch vụ ngân hàng; dịch vụ cho thuê bất động sản; mua bán (kinh doanh) bât động sản; quản lý bất động sản; môi giới bất động sản; tư vấn trong lĩnh vực bất động sản; dịch vụ định giá tài chính (bảo hiểm ngân hàng, bất động sản); đầu tư tài chính khu du lịch sinh thái; đầu tư tài chính để xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông.
Nhóm 39 Du lịch vận tải đường bộ, đường thủy, đường hàng không; đóng gói và lưu giữ hàng hóa; du lịch.
Nhóm 40 Cắt, đẽo, gọt, đánh bóng bằng cách mài mòn hoặc bọc kim loại; mạ crôm cơ cấu giảm chấn của ô tô.
Nhóm 41 Dịch vụ giải trí; giáo dục; đào tạo; xuất bản sách; tổ chức các hoạt động thể thao và văn hóa; cho thuê dụng cụ thể thao; dịch vụ cung cấp các phương tiện dụng cụ sử dụng cho chơi gôn (golf); dịch vụ vui chơi giải trí cụ thể là chơi quần vợt, cầu lông, sân gôn (golf); huấn luyện chơi gôn (golf); kinh doanh sân gôn (golf); khai thác sân chơi gôn (golf).
Nhóm 44 Dịch vụ y tế; dịch vụ thú y; dịch vụ chăm sóc (spa) sức khỏe; dịch vụ nông nghiệp; dịch vụ làm vườn và dịch vụ lâm nghiệp; dịch vụ nuôi trông thủy hải sản.
Nhóm 45 Dịch vụ pháp lý; dịch vụ an ninh nhằm bảo vệ người và tài sản.
Application Filing | 11.10.2012 | Nộp đơn
225-Thông báo thiếu sót đơn | 26.11.2012
4120 OD TL_sua doi bo sung HT | 20.12.2012
221-Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ | 30.01.2013
Công bố A | 25.03.2013
243-Thông báo kết quả XNND (từ chối) | 30.06.2015
4143 Trả lời thông báo kết quả thẩm định nội dung | 21.07.2015
252-Thông báo cấp văn bằng | 14.01.2016
4151 Lệ phí cấp bằng | 04.02.2016
263-Quyết cấp cấp bằng | 25.02.2016
Công bố B | 25.04.2016
4108 ĐN1 Yêu cầu hủy bỏ hiệu lực VBBH | 21.06.2021
4512 GH4 Yêu cầu gia hạn Văn bằng bảo hộ | 15.07.2022
4531 SB4 Yêu cầu sửa tên, địa chỉ chủ VB | 15.07.2022
4319 Công văn đề nghị ra thông báo kết quả thẩm định đơn | 11.11.2022
4319 Công văn đề nghị ra thông báo kết quả thẩm định đơn | 27.06.2023
4334 Trả lời thông báo kết quả thẩm định đơn | 13.10.2023
Nguồn: CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM (IP VIETNAM)
Cập nhật lần cuối vào ngày 26/03/2025 Chú ý: QR thông tin đăng ký nhãn hiệu được phần mềm của INTERBRA tạo ra.
Đăng ký nhãn hiệu Swing
(VI) Tập đoàn BRG - Công ty CP : Số 198, phố Trần Quang Khải, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội đã đăng ký nhãn hiệu: Swing
3) Nếu bạn không tìm thấy thì bạn thử cú pháp bên dưới đây
Đăng ký nhãn hiệu không chỉ giúp doanh nghiệp bảo vệ thương hiệu mà còn tạo nền tảng để phát triển bền vững trên thị trường. Tại Việt Nam, quá trình này được quản lý bởi Cục Sở hữu trí tuệ (Cục SHTT). Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn từng bước cụ thể để hoàn thiện quy trình đăng ký nhãn hiệu từ A-Z.
Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115952/QĐ-SHTT.ip về việc giải quyết khiếu nại của Công ty cổ phần công nghệ & truyền thông FMO (lần đầu) liên quán đến đơn đăng ký nhân hiệu số 4-2020-55567 ngày 31/12/2020.
Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115951/QĐ-SHTT.ip Về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu số 109485 cấp ngày 22/9/2008 của Lovedale Corporation Pte. Ltd., 135 Cecil Street, LKN Building #10-04 Singapore-069536.