ĐỊA CHỈ NGƯỜI NỘP ĐƠN: 1-12, Tanimachi 3-chome, Chuo-ku, Osaka-shi, Osaka, Japan
NHÓM SẢN PHẨM / DỊCH VỤ:
Nhóm 08 Chày dập lỗ khuyết (dụng cụ cầm tay); dụng cụ cầm tay, thao tác thủ công; dụng cụ cầm tay có mũi nhọn hoặc lưỡi, thao tác thủ công; cái nhíp; dụng cụ để bện, tết cầm tay; khuôn đóng giầy cầm tay để đóng giầy; bàn là chạy điện; dụng cụ xâu kim; dụng cụ vót phấn của thợ may.
Nhóm 09 Thiết bị an toàn phát sáng bằng đèn LED nháy nháy để phòng ngừa tai nạn giao thông được gắn vào quần áo hoặc túi xách.
Nhóm 14 Khuy măng sét; hoa tai; phù hiệu bằng kim loại quý; huy hiệu bằng kim loại quý; ghim cài trang trí mũ bằng kim loại quý; kẹp cài ca vát; ghim cài ca vát; chuỗi hạt (đồ trang sức); vòng đeo tay (đồ trang sức); mặt dây chuyền; trâm gài có đính đá quý; huy chương; nhẫn (đồ trang sức); mặt dây chuyền có thể lồng ảnh; đá quý dạng thô hoặc bán thành phẩm và đồ giả đá quý; vòng đeo chìa khóa trang trí bằng kim loại quý; đồ trang trí cho giầy bằng kim loại quý; đồng hồ và đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi.
Nhóm 16 Văn phòng phẩm.
Nhóm 17 Dây cao su và dây buộc bằng cao su; sợi cao su và sợi bằng cao su được bọc, không dùng trong ngành dệt; sợi xơ và chỉ hóa học không dùng trong ngành dệt; sợi hóa học không dùng trong ngành dệt; vật liệu cách điện; găng tay cách điện, cách nhiệt.
Nhóm 18 Cặp da; túi đeo sau lưng; túi đựng đồ; túi cho người leo núi; túi cho thể thao; cặp đựng giấy tờ tài liệu; ví đựng danh thiếp; ví đựng thẻ; ví đựng thẻ tín dụng; túi đựng quần áo dùng để đi du lịch; túi xách tay; bao để móc chìa khóa; ví bỏ túi; túi cầm tay cho phụ nữ; ba lô; túi sách học sinh; túi mua hàng; vali; túi du lịch; vali (hành lý); túi có bánh xe để đi mua hàng; khung của túi xách tay; khung của túi cầm tay cho phụ nữ; móng ngựa; ví đựng đồ trang điểm [chưa có đồ bên trong]; da thuộc thô hoặc bán thành phẩm và bộ da lông thú; quần áo cho vật nuôi trong nhà; ô và các bộ phận của chúng; gậy chống; ba toong; bộ phận bằng kim lọai cho ba toong và gậy chống; tay nắm cho ba toong và gậy chống.
Nhóm 22 Dây đan bện; dây dệt kết kiểu Nhật Bản; sợi đã được hồ cứng; dây bện xoắn; dây thừng; bông lót cho quần áo; cái võng; bông nhồi độn cho đệm futon; lông vũ và lông tơ chim để nhồi chăn gối; chỉ vuốt nhựa; sợi dệt dạng thô; mái che bằng vải bạt cho tàu thuyền lớn; vải dầu cho tàu; buồm; lưới không bằng kim loại.
Nhóm 35 Dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ túi và túi/bao nhỏ; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ đồ trang trí cá nhân (đồ trang sức), ví đựng đồ trang điểm (chưa có đồ bên trong), ô và các bộ phận của chúng, gậy chống, ba toong, bộ phận bằng kim loại của ba toong và gậy chống, tay nắm cho ba toong và gậy chống; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ dụng cụ cầm tay, dụng cụ cầm tay có mũi nhọn hoặc lưỡi, đồ ngũ kim; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ giấy và văn phòng phẩm; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ đồ thể thao; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ đồng hồ, đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi, kính đeo mắt và kính bảo hộ; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ đá quý bán thành phẩm và đồ giả đá quý; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ bàn là chạy điện; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ chế phẩm dược, thú y và vệ sinh và vật tư y tế; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ dụng cụ để bện/tết cầm tay; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ khuôn đóng giầy cầm tay để đóng giầy; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ dụng cụ xâu kim, dụng cụ vót phấn của thợ may; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ dụng cụ chiếu sáng dùng đèn LED nhấp nháy an toàn để phòng ngừa tai nạn giao thông được gắn vào quần áo hoặc túi xách; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ dây cao su và dây buộc bằng cao su; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ sợi cao su và sợi bằng cao su được bọc, không dùng trong ngành dệt; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ sợi xơ và chỉ hóa học không dùng trong ngành dệt; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ sợi hóa học không dùng trong ngành dệt; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ găng tay cách điện/cách nhiệt; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ da thuộc thô hoặc bán thành phẩm và bộ da lông thú; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ quần áo cho vật nuôi trong nhà; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ dây đan bện, dây dệt kết kiểu Nhật Bản, sợi đã được hồ cứng, dây bện xoắn, dây thừng; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ lông vũ và lông tơ chim để nhồi chăn gối; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ sợi dệt dạng thô; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ mái che bằng vải bạt cho tàu thuyền lớn, vải dầu cho tàu, buồm, dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ lưới không bằng kim loại; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ rèm tắm; dịch vụ bán buôn hoặc bán lẻ biểu ngữ và cờ không bằng giấy, rèm, khăn trải bàn không làm bằng giấy, màn cửa.
PHÂN LOẠI HÌNH:
09.05.12 15.09.16 26.01.01
TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN: Công ty Luật TNHH Phạm và Liên danh : 8 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
Application Filing | 11.08.2016 | Nộp đơn
225-Thông báo thiếu sót đơn | 12.09.2016
4120 OD TL_sua doi bo sung HT | 03.10.2016
225-Thông báo thiếu sót đơn | 04.11.2016
4120 OD TL_sua doi bo sung HT | 18.11.2016
221-Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ | 21.12.2016
Công bố A | 25.01.2017
4118 Công văn đề nghị ra thông báo nội dung | 30.10.2019
4118 Công văn đề nghị ra thông báo nội dung | 14.12.2020
243.1 Cấp 1 phần danh mục_KHÔNG loại trừ | 19.06.2024
4151 Lệ phí cấp bằng | 30.08.2024
Biên lai điện tử XLQ | 30.08.2024
4143 Trả lời thông báo kết quả thẩm định nội dung | 30.08.2024
Tài liệu cấp VBBH 4263 | 11.12.2024
Nguồn: CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM (IP VIETNAM)
Cập nhật lần cuối vào ngày 23/04/2025 Chú ý: QR thông tin đăng ký nhãn hiệu được phần mềm của INTERBRA tạo ra.
Đăng ký nhãn hiệu không chỉ giúp doanh nghiệp bảo vệ thương hiệu mà còn tạo nền tảng để phát triển bền vững trên thị trường. Tại Việt Nam, quá trình này được quản lý bởi Cục Sở hữu trí tuệ (Cục SHTT). Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn từng bước cụ thể để hoàn thiện quy trình đăng ký nhãn hiệu từ A-Z.
Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115952/QĐ-SHTT.ip về việc giải quyết khiếu nại của Công ty cổ phần công nghệ & truyền thông FMO (lần đầu) liên quán đến đơn đăng ký nhân hiệu số 4-2020-55567 ngày 31/12/2020.
Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115951/QĐ-SHTT.ip Về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu số 109485 cấp ngày 22/9/2008 của Lovedale Corporation Pte. Ltd., 135 Cecil Street, LKN Building #10-04 Singapore-069536.