CJ CHEILJEDANG CORPORATION CJ Cheiljedang Center, 330, Dongho-ro, Jung-gu, Seoul, Republic of Korea
ĐỊA CHỈ NGƯỜI NỘP ĐƠN: CJ Cheiljedang Center, 330, Dongho-ro, Jung-gu, Seoul, Republic of Korea
NHÓM SẢN PHẨM / DỊCH VỤ:
Nhóm 05 Sữa bột cho trẻ sơ sinh; chất bổ sung ăn kiêng cụ thể là hỗn hợp đồ uống kiêng (cho mục đích y tế); chất bổ sung ăn kiêng cụ thể là chất bổ sung vitamin và khoáng chất dùng cho ăn kiêng; chất bổ sung ăn kiêng cụ thể là chất bổ sung ăn kiêng cho trẻ sơ sinh; chất bổ sung ăn kiêng cụ thể là chất bổ sung enzym dùng cho ăn kiêng; chất bổ sung ăn kiêng cụ thể là chất bổ sung protein dùng cho ăn kiêng; chất bổ sung ăn kiêng cụ thể là chất bổ sung ăn kiêng từ sữa ong chúa; chế phẩm dược để điều chỉnh hệ miễn dịch; chất bổ sung vitamin và khoáng chất; đồ uống bổ sung ăn kiêng (cho mục đích y tế); thực phẩm chức năng được sử dụng như chất bổ sung ăn kiêng; nhân sâm dùng cho mục đích y tế; kẹo, chứa thuốc; thuốc (dược phẩm); chất bổ sung dinh dưỡng; viên nhộng làm từ nhân sâm cho mục đích y tế; thực phẩm ăn kiêng và giàu chất dinh dưỡng cho mục đích y tế; đồ uống kiêng thích hợp cho mục đích chữa bệnh; đồ uống cho mục đích chữa bệnh; rễ cây thuốc; chiết xuất dược thảo; trà thảo dược; thực phẩm cho em bé (trừ sữa bột cho trẻ sơ sinh); chất bổ sung ăn kiêng có thành phần chính là nhân sâm; chất bổ sung ăn kiêng có thành phần chính là nhân sâm đỏ; đồ uống chức năng hỗ trợ sức khỏe trên cơ sở nhân sâm; đồ uống chức năng hỗ trợ sức khỏe trên cơ sở nhân sâm đỏ; nhân sâm đỏ cô đặc (thực phẩm chức năng); trà kudzu (trà thảo dược).
Nhóm 29 Rau củ được bảo quản; rau củ được sấy khô; rau củ được nấu chín; trái cây được bảo quản; trái cây được sấy khô; trái cây được nấu chín; nhân sâm đã chế biến được dùng như rau; nhân sâm đỏ đã chế biến được dùng như rau; bột nhân sâm đỏ dùng như thực phẩm; lát mỏng nhân sâm đỏ dùng như rau; thạch nhân sâm đỏ (cho thực phẩm); chiết xuất từ nhân sâm cho thực phẩm đã chế biến; bột nhân sâm cho thực phẩm đã chế biến; nhân sâm lát mỏng dùng như rau; thạch nhân sâm (cho thực phẩm); nước ép rau dùng để nấu ăn; súp đậu nành; sữa đậu nành; sữa; súp; thạch, cụ thể là thạch trái cây; thạch, cụ thể là nước thịt nấu đông; thạch, cụ thể là thạch cho thực phẩm; chiết xuất chủ yếu từ rau bắp cải cho thực phẩm; chiết xuất chủ yếu từ tỏi cho thực phẩm; chiết xuất chủ yếu từ hoa cát cánh cho thực phẩm; chiết xuất chủ yếu từ hành cho thực phẩm.
Nhóm 30 Bánh kẹo chứa nhân sâm; bánh kẹo chứa nhân sâm ngâm trong mật ong; bánh kẹo nhân sâm dạng thạch; trà nhân sâm không dùng cho mục đích y tế; kẹo nhân sâm; kẹo gôm nhân sâm; kẹo sô-cô-la vị nhân sâm; bánh kẹo chứa nhân sâm đỏ; bánh kẹo nhân sâm đỏ được bảo quản trong mật ong (dạng bánh kẹo); thạch hồng sâm (bánh kẹo); trà hồng sâm, không dùng cho mục đích y tế; kẹo hồng sâm; kẹo gôm hồng sâm; kẹo sô-cô-la hồng sâm; bánh putđing; kẹo, không chứa thuốc; bột mì cho thực phẩm; chế phẩm ngũ cốc; lát ngũ cốc mỏng được sấy khô; men làm bánh; gạo ủ lên men; đường không dùng cho mục đích y tế; bánh gạo; xốt đậu nành; gia vị; xốt (gia vị); giấm; muối nấu ăn; trà (chè); đồ uống trên cơ sở trà; cà phê; trà từ rễ cây cát cánh, không dùng cho mục đích y tế; dung dịch để ngâm trái cây, không phải thuốc; trà thảo mộc không dùng cho mục đích y tế.
Nhóm 32 Đồ uống không cồn trên cơ sở trái cây; nước ép trái cây; đồ uống không cồn; chiết xuất nhân sâm dùng để làm đồ uống không cồn [không dùng cho mục đích y tế]; chiết xuất hồng sâm không chứa cồn dùng để làm đồ uống [không dùng cho mục đích y tế]; nước uống giàu vitamin [đồ uống]; nước sinh tố; xi-rô dùng cho đồ uống; chế phẩm không cồn để làm đồ uống; bột nhân sâm để làm đồ uống [không dùng cho mục đích y tế]; bột hồng sâm để làm đồ uống [không dùng cho mục đích y tế], chiết xuất từ nhân sâm đen để làm đồ uống không cồn [không dùng cho mục đích y tế]; nước nhân sâm cô đặc [không dùng cho mục đích y tế]; nước ép nhân sâm (đồ uống) [không dùng cho mục đích y tế]; nước ép rau [đồ uống]; nước uống có gaz; nước ép hồng sâm (đồ uống) [không dùng cho mục đích y tế]; nước [đồ uống]; bia; chiết xuất từ củ hành không chứa cồn để làm đồ uống; chiết xuất từ cây dong để làm đồ uống [không có cồn]; chiết xuất từ tỏi để làm đồ uống [không có cồn]; chiết xuất từ bắp cải để làm đồ uống [không có cồn]; đồ uống không cồn chứa hồng sâm cho trẻ em, không cho mục đích y tế; đồ uống không cồn chứa nhân sâm cho trẻ em, không cho mục đích y tế; nước ép rau cho trẻ em [đồ uống].
PHÂN LOẠI HÌNH:
05.05.20 05.05.21 24.09.01
TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN: Công ty TNHH Trường Xuân : Tầng 11, số 102 đường Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Application Filing | 01.02.2019 | Nộp đơn
221-Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ | 05.03.2019
Công bố A | 25.04.2019
251-Thông báo cấp văn bằng | 25.01.2021
4151 Lệ phí cấp bằng | 07.04.2021
263-Quyết cấp cấp bằng | 22.06.2021
Công bố B | 26.07.2021
Nguồn: CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM (IP VIETNAM)
Cập nhật lần cuối vào ngày 22/03/2025 Chú ý: QR thông tin đăng ký nhãn hiệu được phần mềm của INTERBRA tạo ra.
Đăng ký nhãn hiệu CHEILJEDANG [Kikmon]
(VI) CJ CHEILJEDANG CORPORATION : CJ Cheiljedang Center, 330, Dongho-ro, Jung-gu, Seoul, Republic of Korea đã đăng ký nhãn hiệu: CHEILJEDANG [Kikmon]
3) Nếu bạn không tìm thấy thì bạn thử cú pháp bên dưới đây
Đăng ký nhãn hiệu không chỉ giúp doanh nghiệp bảo vệ thương hiệu mà còn tạo nền tảng để phát triển bền vững trên thị trường. Tại Việt Nam, quá trình này được quản lý bởi Cục Sở hữu trí tuệ (Cục SHTT). Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn từng bước cụ thể để hoàn thiện quy trình đăng ký nhãn hiệu từ A-Z.
Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115952/QĐ-SHTT.ip về việc giải quyết khiếu nại của Công ty cổ phần công nghệ & truyền thông FMO (lần đầu) liên quán đến đơn đăng ký nhân hiệu số 4-2020-55567 ngày 31/12/2020.
Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115951/QĐ-SHTT.ip Về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu số 109485 cấp ngày 22/9/2008 của Lovedale Corporation Pte. Ltd., 135 Cecil Street, LKN Building #10-04 Singapore-069536.