Tìm Kiếm Đơn Đăng Ký Nhãn Hiệu Miễn Phí


Đơn đăng ký nhãn hiệu "QUALITY AND TRUST TOPVALU [TO PU BA RYU]" số 4-2006-01404

Hình ảnh Đăng ký nhãn hiệu
QUALITY AND TRUST TOPVALU [TO PU BA RYU]
QR Đăng Ký Nhãn Hiệu
SỐ ĐƠN: 4-2006-01404

NGÀY NỘP ĐƠN: 26/01/2006

NGÀY CÔNG BỐ ĐƠN: 25/10/2006

TÊN NHÃN HIỆU: QUALITY AND TRUST TOPVALU [TO PU BA RYU]

NỘI DUNG KHÁC: Nhãn hiệu được bảo hộ tổng thể. Không bảo hộ riêng "QUALITY AND TRUST", phần chữ Nhật.

LOẠI NHÃN HIỆU: Thông thường

Tình Trạng Đăng Ký Nhãn Hiệu Độc Quyền:
Cấp bằng
Đơn này đã được cấp bằng, bạn có thể xem thêm các Hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu để có các phương án xử lý kiệp thời nếu nhãn hiệu của bạn bị xâm phạm quyền.
Xem chi tiết Luật

Mẫu Giấy Chứng Nhận

SỐ VĂN BẰNG: 4-0110523-000

NGÀY HẾT HẠN: 26/01/2026

NGÀY CẤP BẰNG: 06/10/2008

NGÀY CÔNG BỐ BẰNG: 25/11/2008

NGƯỜI NỘP ĐƠN / CHỦ SỞ HỮU:


AEON KABUSHIKI KAISHA (also trading as AEON Co., Ltd.)
1-5-1 Nakase, Mihama-ku, Chiba-city, Chiba 261-8515, Japan



ĐỊA CHỈ NGƯỜI NỘP ĐƠN: 1-5-1 Nakase, Mihama-ku, Chiba-city, Chiba 261-8515, Japan

NHÓM SẢN PHẨM / DỊCH VỤ:

Nhóm 22 Vải nhựa; buồm; sợi dệt; bông thô để làm quần áo; võng; bao (túi) bằng vải dệt để bao gói chăn và đệm; bông thô cho bộ đồ giường; nẹp bằng sợi gai dầu; dây thừng không làm bằng kim loại; lưới; đồ chứa bằng vải bao gồm túi (bao) bằng vải để bao gói, túi đựng hàng dệt kim khi giặt, túi đựng thư; nẹp bằng cao su để buộc; vải bạt; lều (không dùng để cắm trại); chỉ vuốt nhựa; dây để leo không bằng kim loại; lều để cắm trại; mùn cưa; bông gạo; vỏ bào của gỗ; rơm bằng để nhồi đồ đạc hay để lót chai; bụi sáp để nhồi độn; lông bò đực; lông người; lông gấu trúc Mỹ; lông lợn, không làm bàn chải; lông ngựa; lông vũ để nhồi đồ đạc hay nhồi bộ đồ giường. Nhóm 26 Kim khâu; lỗ xâu dây cho quần áo; ruy băng trang trí quần áo; đăng ten; đồ thêu làm đăng ten; núm tua; dải viền trang trí quần áo, que đan; hộp đồ may vá; dao bay vạch dấu cho thợ may; cái đê để bảo vệ tay và đẩy kim khi khâu vá; đệm để cắm kim khâu; hộp, không làm bằng kim loại quý để đựng kim; băng rộng để giữ ống tay áo; huy hiệu để đeo không làm bằng kim loại quý; khoá cài (phụ kiện của quần áo); ghim cài (phụ kiện của quần áo), cái kẹp khăn quàng cổ; băng tay; biểu tượng dùng cho quần áo không làm bằng kim loại quý; phụ kiện dùng cho tóc bao gồm ghim cài tóc, vật trang trí tóc, băng buộc tóc; khuy; hoa giả; râu giả; ria mép giả; dụng cụ cuộn tóc (không phải là dụng cụ cầm tay). không chạy điện; vật trang trí giày (không làm bằng kim loại quý); lỗ xâu dây giày; dây buộc giày; linh kiện nhỏ cho giày bao gồm khoá kéo cho giày, móc cho giày, dây buộc giày, khoá cài cho giày. Nhóm 27 Cái phủ sàn nhà; trướng treo tường không làm bằng vải dệt; thảm tatami; thảm đặt trong nhà tắm; mảng cỏ nhân tạo; thảm để tập thể dục; giấy dán tường. Nhóm 29 Thịt; cá và động vật có vỏ (không còn sống); thịt dầm trong bã rượu sakê; cá dầm trong bã rượu sakê; miếng khoai tròn bọc vụn bánh mì và rán mỡ; xúc xích; thịt đóng hộp; cá đóng hộp; thịt giăm bông; thịt lợn muối xông khói; thịt khô; cá khô; xúc xích cá; patê cá hấp; thịt ngâm (dầm); cá ngâm (dầm); chả thịt bao bột nhỏ; thịt viên; cá phi lê (cá thái lát); tảo biển được bảo quản để nấu nướng; tảo biển đã được nấu chín; tảo biển khô; thạch agar của Nhật Bản; cá ngừ khô; đậu nành khô, lạc khô; đậu azuki khô; rau củ và trái cây khô, được bảo quản, dầm, đóng hộp; mứt (đóng hộp); chất chiết ra từ rau củ để nấu nướng; bơ lạc; quả hạch nghiền; măng tre dầm; rau củ đông lạnh; trái cây đông lạnh; trứng; trứng xông khói được bảo quản và đóng gói; các sản phẩm sữa; dầu ăn và mỡ ăn; chế phẩm để làm món hầm và súp trong nhóm này cụ thể là, gói và hỗn hợp nhão để làm món hầm có kem trắng cô đặc, gói để pha súp miso ăn liền, gói để pha súp ăn liền; đậu phụ rán kỹ; chất chiết ra từ đậu nành để làm súp; đậu phụ, đậu nành lên men; prôtêin dùng cho người; súp cho mỳ của người Nhật Bản; xúc xích nóng. Nhóm 30 Cà phê; ca cao; hạt cà phê, chè; món miso (bột nhão thực phẩm giàu chất đạm chủ yếu gồm đậu nành, muối, ngũ cốc lên men có vị từ rất mặn đến rất ngọt); nước xốt mặn gồm giấm, xốt đậu nành và gia vị; nước xốt làm từ nước thịt; nước xốt cà chua nấm; nước xốt đậu nành; dấm; dầu giấm trộn sa lát; nước xốt trắng; xốt mayonnaise; nước xốt dùng cho thức ăn quay hoặc nướng; đường viên; đường tảng; đường; mantoza; mật ong; kẹo bột; nước mật đường từ tinh bột; muối vừng (gia vị); muối để nấu ăn; vừng nghiền; muối trộn hạt cần tây làm gia vị; gia vị có chất hoá học; đồ gia vị; chế phẩm tạo hương thơm cho thực phẩm; gạo; yến mạch đã xay vỏ; lúa mạch đã xay vỏ; sản phẩm bột xay dùng để chế biến thực phẩm; gluten cho thực phẩm; thực phẩm được chế biến từ ngũ cốc cụ thể là mỳ udon, mỳ làm từ bột kiều mạch, mỳ của người Trung Quốc, bỏng ngô, bột yến mạch, vỏ cho món nem rán và bánh bao, mỳ ống spaghetti của ý, bánh bao ravioli, bánh ngọt làm từ bột gạo, mỳ ống, bánh ngọt chứa gluten làm từ bột mỳ, gạo khô; bánh bao; bánh xăng đuých; cơm sushi của người Nhật Bản; bánh hamburger; bánh pizza; món ăn đóng gói chứa các thực phẩm chế biến sẵn gồm bánh xăng đuých, sa lát, cơm sushi của người Nhật Bản, bánh hamburger, xúc xích nóng; bánh nhân thịt; bánh kẹo; bánh mỳ; bột làm bánh kẹo; bột làm đá ăn hay kem; bột nhão làm từ quả hạch; bột men; gạo ủ mạch nha; men không dùng cho mục đích dược phẩm; bột nở; đá ăn hay kem lạnh; chất dính dùng cho kem lạnh; chất làm mềm thịt dùng cho mục đích gia đình; chế phẩm làm cứng kem đánh; phó phẩm làm từ gạo khi ủ rượu sakê dùng cho thực phẩm (bã rượu sakê dùng cho thực phẩm) (còn gọi là kasu); bột nhão làm từ cây dong; nước xốt đậu nành có gia vị; mạch nha dùng cho người; bột nhão sôcôla; chế phẩm để làm món cà ri trong nhóm này cụ thể là gói bột nấu cà ri (có cả hỗn hợp nhão làm cà ri cô đặc). Nhóm 31 Hạt kê; hạt vừng; hạt kiều mạch; cây ngô; hạt kê bamyard; lúa mỳ; lúa mạch; yến mạch; cùi dừa khô; mạch nha để ủ và chưng cất; cây hoa bia; lie thô; lá cây cọ; cá và động vật có vỏ (shellfish) dùng làm thực phẩm (còn sống); tảo biển tươi để tiêu dùng; động vật sống và cá sống (không để tiêu dùng); chim và loài bò sát (còn sống); trứng tằm; trứng để ấp; thức ăn cho động vật; mồi câu cá (còn sống); trái cây tươi; rau củ tươi; cây mía; củ cải đường; hạt giống; cây; cỏ tươi; bãi cỏ tự nhiên dùng cho mục đích làm vườn; cây giống con; hoa khô để trang trí; hoa tự nhiên; cây trồng trong chậu; vòng hoa tự nhiên, prôtêin dùng cho động vật; đậu nành tươi; lạc tươi; đậu azuki tươi. Nhóm 32 Bia; đồ uống không cồn (thường có ga); nước trái cây ép; nước rau củ ép (làm đồ uống); đồ uống làm từ chất lỏng còn lại sau khi sữa chua đông lại; chiết xuất từ cây hoa bia để làm bia. Nhóm 33 Rượu sakê; rượu tây gồm rượu uýtki, rượu uýtki ngô (bourbon), rượu vang, rượu rum; rượu vang trái cây; rượu của người Trung Quốc bao gồm rượu gạo Shaoxing của người Trung Quốc; rượu vang từ gạo của người Nhật Bản; rượu gồm rượu mận, rượu từ cây thảo mộc của người Trung Quốc. Nhóm 34 Thuốc lá; giấy cuốn thuốc lá; dụng cụ cho người hút thuốc bao gồm gạt tàn, hộp diêm, hộp đựng xì gà/thuốc lá, đót xì gà/thuốc lá đều không làm bằng kim loại quý; diêm. Nhóm 23 Sợi. Nhóm 24 Vải để dệt; vải để làm miếng lót giày hay vớ ngắn; vải nỉ; vải không được dệt; vải dầu dùng làm khăn trải bàn; vải dính không dùng làm văn phòng phẩm; chất liệu thay thế vải bằng chất dẻo, vải cao su; vải giả da; vật liệu để lọc bằng vải; sản phẩm trong gia đình bằng vải gồm khăn lau, khăn mùi soa; túi bằng vải dệt để bao, phủ đồ đạc; màn chống muỗi; khăn trải giường; cái phủ đệm futon của người Nhật Bản để chứa đệm futon; vỏ gối; chăn không chạy điện và không dùng cho mục đích y tế; khăn ăn bằng vải dệt; rèm trong nhà tắm bằng vải dệt hay bằng chất dẻo, cờ không làm bằng giấy; cái phủ ghế ngồi toa lét bằng vải dệt, cái phủ ghế bằng vải dệt, trướng treo tường bằng vải dệt; rèm bằng vải dệt hay chất dẻo, dải vải để trang trí bàn; rèm dày bằng vải dệt hay chất dẻo; vải liệm; rèm cho các dịp nghi lễ bằng vải dệt hay chất dẻo; vải dùng cho bàn bida; nhãn bằng vải; bao tải bằng chất dẻo để bao, phủ nguyên liệu dệt và đệm futon; mành bằng vải dệt. Nhóm 21 Chỉ tơ nha khoa; thuỷ tinh (thô hay sơ chế) trừ thủy tinh dùng cho xây dựng; máng ăn cho súc vật, vòng đeo cho gia cầm; bàn chải để chải bồn tắm; bàn chải để chải đồ đựng; bàn chải để chải vàng; bàn chải để chải ống; bàn chải dùng trong công nghiệp; bàn chải dùng cho tàu thuyền; găng tay dùng cho mục đích gia đình; đồ chứa bằng thuỷ tinh, gốm dùng cho gia đình hay trong bếp; ấm; ấm pha cà phê không chạy điện và không làm bằng kim loại; ấm đun nước bằng sắt (không chạy điện); ấm đun nước (không chạy diện); bộ đồ ăn (không phải là dao, dĩa, thìa) không làm bằng kim loại; hộp giữ lạnh có thể xách tay (không chạy điện); hộp đựng gạo dùng trong nhà hay bếp (không làm bằng kim loại quý); chai thuỷ tinh để bảo quản thức ăn dùng trong gia đình hay trong bếp; chai bẹt đựng nước uống cho người đi du lịch; chai bẹt đựng đồ cách ly; thùng đựng đá; cái đánh trứng không chạy điện dùng cho mục đích gia đình; thiết bị để lọc chất lỏng dùng cho mục đích gia đình không làm bằng kim loại quý; lọ đựng hạt tiêu không làm bằng kim loại quý, lọ đựng đường không làm bằng kim loại quý, cái rắc muối (không làm bằng kim loại quý), cốc đựng trứng không làm bằng kim loại quý; cái để khăn ăn và vòng đánh đấu khăn ăn không làm bằng kim loại quý; khay dùng trong gia đình không làm bằng kim loại quý; cái đựng tăm không làm bằng kim loại quý; rổ để ráo nước không làm bằng kim loại quý; bình trộn rượu cocktail; đũa xới cơm; cối nghiền cà phê và cối xay hạt tiêu, vận hành bằng tay; cái phễu, bát để nghiền không làm bằng kim loại quý; cái mở chai; cái nạo củ cải (vật dụng dùng trong gia đình). môi múc bánh tart; đũa ăn; hộp đựng đũa ăn không làm bằng kim loại quý; môi (bộ đồ ăn, bày bàn); cái sàng (vật dụng gia đình), thớt để thái dùng trong bếp; trục cán bột (dùng trong nhà); vỉ nướng (vật dụng để nấu nướng); tăm; cái ép trái cây không chạy điện dùng cho mục đích gia đình; khuôn làm bánh quế không chạy điện; dụng cụ làm sạch (vận hành bằng tay) dùng cho mục đích gia đình; dụng cụ để lau rửa bao gồm bàn giặt, giá để phơi khô dùng khi giặt, giẻ để lau sàn nhà; bàn để đặt quần áo lên là; bình phun nước; giá để bàn là; giá để dao bay (vật dụng trong bếp); que trộn nước tắm; gầu múc dùng trong nhà tắm; cái chụp nến và giá đỡ nến không làm bằng kim loại quý; cái xàng xỉ than (vật dụng trong nhà); thùng đựng than; vỉ đập ruồi; bẫy chuột; lọ hoa; bình tưới nước; bình hoa để trồng hoa và cây sử dụng phương pháp trồng trong nước; cái đựng thực phẩm cho vật nuôi; bàn chải lông cho vật nuôi; lồng chim; bể nước cho chim tắm; bàn chải chải quần áo; chậu đựng nước tiểu trong phòng; cái đựng giấy toa lét, con lợn tiết kiệm không làm bằng kim loại; hộp kim loại để đựng khăn giấy và có thể lấy dần ra; đế Nhóm 16 Hồ (keo dán) dùng cho mục đích văn phòng hay gia đình; xi gắn; thanh chèn dòng cho máy in; chữ in. máy sao bản thiết kế dùng cho văn phòng; máy in địa chỉ; băng mực để in; máy gắn tem (chứng tỏ sản phẩm đã đóng thuê) tự động dùng cho văn phòng; cái dập ghim chạy điện dùng cho văn phòng; máy gắn xi (niêm phong) dùng cho văn phòng; cái xoá tem; dụng cụ để vẽ; máy đánh chữ; máy sao các bản đánh máy hay viết tay bằng giấy nến; máy xé giấy dùng cho văn phòng; máy đóng dấu tem thư; khuôn đánh dấu dùng cho văn phòng; cái gọt bút chì chạy điện; bút lông để vẽ; tã trẻ em bằng giấy; đồ đựng bằng giấy gồm hộp, túi, túi nhỏ, phong bì bằng giấy để bao gói; màng mỏng bằng chất dẻo để bọc thức ăn; túi đựng rác bằng giấy hay bằng chất dẻo; mẫu để may quần áo; phấn vẽ của thợ may; cờ bằng giấy; bể nuôi loài thuỷ sinh trong nhà; khăn lau tay vệ sinh bằng giấy; khăn lau bằng giấy; khăn ăn bằng giấy; khăn tay bằng giấy; khăn mùi xoa bằng giấy; thẻ cho hàng hoá (bằng giấy hay bìa và không mã hoá); khăn trải bàn bằng giấy; văn phòng phẩm; ấn phẩm; tranh và bản viết tay bao gồm tác phẩm viết chữ đẹp và bức tranh; ảnh chụp; giá để ảnh chụp; bể nuôi loài thuỷ sinh dùng trong gia đình, không bằng kim loại hay công trình xây; cái gọt bút phấn. Nhóm 01 Chế phẩm hoá học gồm chất ôxy hoá, phụ gia hoá học cho chất diệt nấm, vật liệu để lọc (các chất khoáng); hồ và chất dính không dùng trong văn phòng hay gia đình; chế phẩm điều tiết sự tăng trưởng của cây trồng; phân bón; chất tráng men gốm; axít béo mức độ cao; kim loại kiềm thổ; kim loại kiềm; vật liệu ngành ảnh bao gồm giấy đo sáng; tấm cảm quang để tăng độ nhạy sáng trong ngành ảnh; giấy thử phản ứng; chất làm ngọt nhân tạo; bột dùng cho mục đích công nghiệp; chất dẻo (dạng thô); bột gỗ; bột giấy từ rơm. bột giấy từ soda (natri cacbonat); bột giấy hỗn hợp và bột giấy hoá học. Nhóm 06 Sắt và thép; kim loại thường trừ sắt và hợp kim của sắt; quặng kim loại; vật liệu xây dựng bằng kim loại; đồ ngũ kim bằng kim loại (nhỏ); cấu kiện có mái và tường bằng kim loại; tấm nâng hàng (pallet) dùng trong xếp dỡ hàng bằng kim loại; sàn phẳng quay để xếp dỡ vật liệu (hàng hoá) bằng kim loại thường; ván khuôn bằng kim loại để đổ bê tông; buồng phun sơn bằng kim loại; két an toàn; linh kiện nhỏ để kết nối bằng kim loại; bể chứa bằng kim loại; ròng rọc (puli truyền động) bằng kim loại (không dùng cho máy); lò xo (phần cứng bằng kim loại); van bằng kim loại (không phải là bộ phận máy); đồ chứa để đóng gói bằng kim loại; nhà kính bằng kim loại có thể vận chuyển được; chuồng chim bằng kim loại; mốc hiệu bằng kim loại, không phát sáng, biển hiệu không phát sáng và không vận hành cơ khí, bằng kim loại, dùng trên đường; ghi đường sắt; ống bao nối ống dẫn bằng kim loại; vòng bằng kim loại (vòng đệm); chìa khoá; chốt then; mỏ neo (không dùng trong đồng hồ và việc chế tạo đồng hồ); cọc buộc thuyền bằng kim loại; cái đe; lưỡi thép; dây thép; xích dùng cho chó; hộp đựng dụng cụ bằng kim loại (rỗng); hộp đựng tiền bằng kim loại; thang bằng kim loại; biển đề tên và biển tên đặt ở cửa bằng kim loại; cái đựng khăn lau cố định bằng kim loại có thể lấy dần khăn lau ra; móc treo mũ bằng kim loại; hộp thư bằng kim loại; cái để gạt bùn dính vào giày trước khi vào nhà (thường gắn ở cửa) bằng kim loại; biển báo bằng kim loại; bức tượng bằng kim loại; mộ bằng kim loại; tấm bia mộ bằng kim loại; khoá cài bằng kim loại thường; đầu bịt bằng kim loại dùng cho gậy; móc leo (móc vào giày để leo); vòng thuôn bằng kim loại có kẹp lò xo dùng để móc dây khi leo trèo (karabiner); móc leo núi bằng kim loại; cầu nhảy ở bể bơi bằng kim loại; bàn đạp bằng kim loại; đinh thúc ngựa. Nhóm 18 Linh kiện nhỏ bằng kim loại cho túi bao gồm tay cầm cho túi bằng kim loại, biểu trưng (logo) bằng kim loại để gắn trên túi; hộp, hòm, va li làm bằng da hay da thuộc quần áo cho vật nuôi; túi bao gồm túi xách tay, túi du lịch, túi đi học, túi đi chợ; ví đựng đồ trang điểm (chưa có đồ để dùng được), ô; gậy chống, ba toong; trượng; linh kiện nhỏ cho kim loại bao gồm tay cầm cho ba toong bằng kim loại; tay cầm cho ba toong; dụng cụ để cưỡi ngựa bao gồm yên ngựa, bộ yên cương và dây thừng; da và da thuộc. Nhóm 20 Tẩu thuốc lá có bầu bằng đất sét trắng; hổ phách vàng; tấm nâng hàng (pallet) để xếp dỡ hàng không làm bằng kim loại; tầng có lỗ cho tổ ong; ghế dùng trong thẩm mỹ viện; ghế cho thợ cắt tóc; van không bằng kim loại, và không là bộ phận của máy; bể chứa, không bằng kim loại hay được xây; côngtenơ để vận chuyển hàng không bằng kim loại; linh kiện nhỏ cho rèm không bằng kim loại bao gồm vòng tròn dùng cho rèm, cái giữ rèm và ray cho rèm; ghim không bằng kim loại, cái nêm (linh kiện nhỏ của đồ gỗ) không làm bằng kim loại, đai ốc không bằng kim loại, đinh có rãnh xoáy không làm bằng kim loại, đinh đầu bẹt không làm bằng kim loại, cái chốt không làm bằng kim loại, đinh tán không làm bằng kim loại, bánh xe nhỏ của đồ gỗ (không làm bằng kim loại); vòng đệm không làm bằng kim loại, cao su, và sợi lưu hoá; khoá (không chạy điện) không bằng kim loại; đệm; gối; nệm; dây bện bằng rơm; côngtenơ bằng gỗ, tre, chất dẻo; ống hút nước uống; khay không làm bằng kim loại; khung thêu; biển đề tên và biển tên ở cửa ra vào không làm bằng kim loại; cột cờ; quạt dùng cho cá nhân (không chạy điện); cọc cho cây trồng và cây; giường cho vật nuôi trong nhà; cũi chó, hộp làm tổ chim; thang gấp và thang không làm bằng kim loại; hòm thư, không làm bằng kim loại hay được xây; móc treo mũ không làm bằng kim loại; rổ đi chợ không làm bằng kim loại; giá treo quần áo; hộp đựng dụng cụ không làm bằng kim loại; cái để khăn lau có thể lấy dần khăn ra, cố định và không làm bằng kim loại; đồ gỗ; rèm che cửa sổ dùng trong nhà (đồ gỗ); mành tre; rèm xâu từ hạt để trang trí; màn che (đồ gỗ); màn che gấp lại được (đồ gỗ); ghế dài; đồ vật để quảng cáo có thể thổi phồng lên được; biển hiệu bằng gỗ hay chất dẻo; mẫu thức ăn được làm bằng gỗ hay chất dẻo hay sáp hay cao su; bình đựng tro hoả táng; cái nôi; khung tập đi cho trẻ nhỏ; người nộm (ma nơ canh); túi ngủ để cắm trại; khung tranh; tượng bằng thạch cao, chất dẻo, gỗ; ruy băng gỗ; bộ dương xỉ (tác phẩm nghệ thuật) được làm từ gỗ hay chất dẻo hay thạch cao; tre; vỏ tre; cây nho (tác phẩm nghệ thuật) làm bằng gỗ hay chất dẻo hay sáp hay cao su; song, mây, sậy để làm hàng thủ công mỹ nghệ; lách để làm hàng thủ công mỹ nghệ; nệm rơm, viền (gờ) bằng rơm; ngà (nanh); xương cá voi; mai động vật có vỏ; sừng nhân tạo; ngà voi; sừng động vật; răng được làm thành tác phẩm nghệ thuật; mai rùa; xương được làm thành tác phẩm nghệ thuật, san hô; bàn ăn nhỏ; ghế trong phòng tắm; màn che bằng sậy; chuông gió để trang trí; rổ bằng rơm; hộp bằng rơm; đệm futon của người Nhật Bản. Nhóm 11 Toa lét; bồn tắm; thiết bị làm khô; thiết bị làm bay hơi; lò đốt không dùng trong thử nghiệm thí nghiệm; bộ trao đổi nhiệt (không phải là bộ phận của máy); thiết bị khử trùng sữa; lò luyện dùng trong công nghiệp; lò phản ứng hạt nhân; thiết bị làm khô thức ăn cho súc vật; nồi hơi (không phải là bộ phận của máy); thiết bị sưởi ấm; thiết bị và hệ thống lắp đặt làm mát; thiết bị và dụng cụ làm đông lạnh; thiết bị làm khô dùng trong giặt là (chạy điện) dùng trong kinh doanh; thiết bị và dụng cụ dùng trong thẩm mỹ viện và tiệm cắt tóc, cụ thể là thiết bị làm ấm khăn lau mặt, máy sấy tóc, máy hấp tóc, chậu gội đầu; lò vi sóng dùng trong kinh doanh; chảo rán chạy điện dùng trong kinh doanh; nồi cơm điện dùng trong kinh doanh; thiết bị làm khô bát đĩa dùng trong kinh doanh; thiết bị khử trùng bát đĩa dùng trong kinh doanh; vòi nước; van điều khiển mức nước trong bể chứa; vòi nước ở đường ống; bể lọc (làm sạch) nước bẩn; bể lọc (làm sạch) chất thải; lò đốt rác; thiết bị làm ấm nước sử dụng năng lượng mặt trời; thiết bị lọc (làm sạch) nước; đèn điện và thiết bị chiếu sáng; thiết bị làm nóng chạy điện và dụng cụ điện dùng trong gia đình gồm máy sấy khô quần áo khi giặt; máy tạo hơi nước, máy làm sạch không khí, thiết bị khử nước, lò cảm ứng dùng trong nấu ăn, lò nướng bánh bằng điện, máy pha cà phê, chăn điện làm ấm, tủ lạnh, thiết bị làm lạnh, thiết bị làm đông lạnh, bếp hâm để nướng (quay) cả con, lò để nấu nướng (lò đốt); vòng đệm cho vòi nước; bình đun nước nóng dùng ga; bàn nấu ăn (bộ phận không tách rời của hệ thống bếp đun nấu); chậu rửa; tủ ướp lạnh; thiết bị lọc (làm sạch) nước dùng trong gia đình; linh kiện nhỏ của bồn tắm; đèn lồng; đèn đốt bằng khí ga; đèn dầu; ống khói cho đèn. lồng ấp để sưởi ấm; lồng ấp để sưởi ấm bỏ túi; bình chườm nước nóng; ghế ngồi toa lét có thiết bị tự rửa; cái đựng chất tẩy uế dùng trong toa lét có thể lấy dần từng lượng ra; bồn toa lét; ghế ngồi toa lét dùng cho toa lét kiểu Nhật Bản. Nhóm 12 Cái để ăng ten; xe chạy bằng động cơ hơi nước hoặc động cơ điêzen; động cơ cho xe cộ trên bộ; trục xe; mối nối cho trục xe; bánh răng cho xe cộ trên bộ; cái giảm xóc cho xe cộ; lò xo cho hệ thống giảm xóc cho xe cộ; phanh cho xe cộ; cái dù; thiết bị chống trộm cho xe cộ; xe lăn; động cơ điện cho xe cộ trên bộ; tàu thuỷ; đệm chắn giảm va chạm cho tàu thuỷ; ống khói cho tàu thuỷ; thân tàu thuỷ; mái chèo, chân vịt cho tàu thuỷ; cơ cấu lái cho tàu thuỷ; khung gỗ cho tàu thuỷ; xe chạy trên nệm hơi; xe cộ chạy trên đường ray; ô tô; nắp đậy động cơ ô tô; cửa ra vào cho ô tô; thiết bị cảnh báo chống trộm cho ô tô; đèn báo hướng rẽ cho ô tô; túi khí dùng cho ô tô; xe đạp hai bánh và xe đạp; vành bánh xe đạp; bánh xe đạp; yên xe đạp; chân chống cho xe đạp; bơm cho xe đạp; bàn đạp cho xe đạp; khung xe đạp; ghi đông xe đạp; xe đẩy trẻ con; xích lô; xe trượt tuyết; xe đẩy chở túi; xe bò; toa ăn trên xe lửa; xe đạp kéo; miếng cao su dính để vá săm xe. Nhóm 14 Kim loại quý (chưa chế tác hay chế tác sơ qua); cái để chìa khoá bằng kim loại quý; bộ đồ ăn (không phải là dao kéo, dĩa, thìa) bằng kim loại quý; cái kẹp quả hạch bằng kim loại quý, lọ hạt tiêu bằng kim loại quý, âu đựng đường bằng kim loại quý, cái rắc muối bằng kim loại quý, cốc để trứng bằng kim loại quý, cái để khăn ăn bằng kim loại quý, vòng đánh dấu khăn ăn bằng kim loại quý, khay bằng kim loại quý, cái đựng tăm bằng kim loại quý; hộp đựng kim chỉ bằng kim loại quý; cái chụp nến và giá đỡ nến bằng kim loại quý; hộp đựng nữ trang bằng kim loại quý; bình bằng kim loại quý; cúp lưu niệm bằng kim loại quý; khiên lưu niệm bằng kim loại quý; đồ trang trí (nữ trang); khuy măng sét; ví tiền bằng kim loại quý; đá quý bao gồm ngọc hồng lựu, thạch anh tím, ngọc xanh biển, kim cương, ngọc lục bảo, ngọc trai, hồng ngọc, pendot có màu xanh hơi vàng, ngọc bích, đá opal, đá topaz (có màu vàng trong suốt), vàng, bạc và bạch kim và đồ giả của các loại đá quý và kim loại quý này; hộp phấn sáp bằng kim loại quý; đồ trang trí giày bằng kim loại quý; đồng hồ; vật dụng để hút thuốc bằng kim loại quý bao gồm hộp đựng xì gà/ thuốc lá bằng kim loại quý, đót xì gà/ thuốc lá bằng kim loại quý, hộp diêm/cái để diêm bằng kim loại quý; bùa hộ mạng (trang sức). Nhóm 03 Chế phẩm giảm hậu quả của tĩnh điện dùng cho mục đích gia đình; chất tẩy nhờn không dùng trong quá trình sản xuất hay chế biến; chế phẩm tẩy gỉ; chất tẩy ố; chất làm mềm vải dùng cho mục đích giặt là; chất tẩy trắng dùng trong giặt là; chất dính dùng để gắn tóc giả; chất dính dùng để gắn lông mi giả: chế phẩm làm phẳng (hồ vải); chế phẩm tẩy sơn; xi đánh giày; chế phẩm đánh bóng; xà phòng; thuốc đánh răng; mỹ phẩm; nước hoa; giấy ráp để mài mòn; vải ráp để mài mòn; chất mài mòn, đá bọt để mài mòn; giấy để đánh bóng; móng giả; lông mi giả; miếng bông (dùng khi trang điểm hay để lau rửa). Nhóm 04 Chất bôi trơn; mỡ dùng cho giày; sản phẩm dùng để bảo quản da (dầu và mỡ); nhiên liệu; dầu công nghiệp và mỡ công nghiệp; sáp (vật liệu thô); bấc đèn; nến. Nhóm 05 Chế phẩm dược; giấy dầu dùng cho mục đích y tế, xi để chữa bệnh; gạc để băng bó; viên nhộng để chứa thuốc; miếng che mắt khi bị thương; miếng che tai khi bị thương; băng vệ sinh dùng trong thời kỳ kinh nguyệt; nút bông vệ sinh dùng để thấm kinh nguyệt; giấy thấm dùng trong thời kỳ kinh nguyệt; quần lót chẽn gối dùng trong thời kỳ kinh nguyệt; bông để thấm hút; cao dán; băng để băng bó; tấm đệm ngực cho phụ nữ đang cho con bú; vật liệu nha khoa bao gồm chất mài dùng cho răng, xi măng hàn răng, sơn dùng cho răng, ma tít dùng cho răng; vòng đeo tay dùng cho mục đích y tế, tã dùng cho trường hơp đi vệ sinh không kiềm chế được; giấy bắt ruồi; giấy chống muỗi; đường sữa; bột sữa dùng cho trẻ sơ sinh; tinh dịch dùng cho việc thụ tinh nhân tạo. Nhóm 10 Vòng cho con nít cắn trong thời kỳ mọc răng; gối chườm nước đá dùng cho mục đích y tế, băng chỉnh hình cho các khớp xương; dây ruột mèo để khâu vết mổ; ống tiêm dùng cho mục đích y tế; núm vú cao su; gối chườm nước đá dùng cho mục đích y tế; cái treo túi chườm nước đá dùng cho mục đích y tế, dụng cụ để cho con bú; cái bảo vệ ngón tay dùng cho mục đích y tế; dụng cụ tránh thai, không phải là hoá chất; thiết bị mát xa thẩm mỹ dùng trong kinh doanh; thiết bị và dụng cụ y tế, thiết bị mát xa; găng tay dùng cho mục đích y tế, bô cho người bệnh; bô của người ốm; cái lấy ráy tai; vòng cho chó cắn trong thời kỳ mọc răng. Nhóm 08 Dụng cụ vận hành bằng tay dùng trong nông nghiệp; dụng cụ để cắt (không dùng trong phẫu thuật); cái cuốc (dụng cụ cầm tay); cái thuổng (dụng cụ cầm tay); cái cào (dụng cụ cầm tay); cái để bện (tết) (dụng cụ cầm tay); khuôn giày (dụng cụ cầm tay của người làm giày); cái cạo râu chạy điện; tông đơ cắt tóc chạy điện dùng cho cá nhân; hộp dao cạo, bộ cắt móng chân; cái làm quăn lông mi; bộ cắt móng tay; cái cạo vảy cá ngừ khô, cái gắp đường; cái mở hộp, không chạy điện; cái kẹp quả hạch, không bằng kim loại quý; thìa trong nhóm này; cái cắt lát pho mát (không chạy điện); cái cắt bánh pizza (không chạy điện); dĩa; bàn là (không chạy điện); cái xâu kim; dao dùng để cắt dưới nước; rìu phá đá (băng); xẻng xúc than cháy (dụng cụ cầm tay); cái cặp gắp than cháy; bình xịt thuốc trừ sâu (dụng cụ cầm tay); dao trộn thuốc (sơn) màu; cái nhíp; cái chày gỗ; kéo (không chạy điện và không dùng trong phẫu thuật) . Nhóm 09 Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm bao gồm khay thí nghiệm, dụng cụ chưng cất/lò đốt/lò luyện dùng trong thử nghiệm thí nghiệm; thiết bị và dụng cụ đo; thiết bị và dụng cụ kiểm soát hay phân phối điện bao gồm tủ phân phối điện, cáp chia nhánh (điện), bộ cảm điện, bộ đổi điện, bộ điều chỉnh điện thế, máy biến thế điện; pin hay ắc quy; dụng cụ đo điện hay từ bao gồm đồng hồ đo điện; dây điện và cáp điện; thiết bị và dụng cụ ngành ảnh bao gồm thiết bị sấy khô và làm bóng ảnh in, màn chiếu; thiết bị và dụng cụ quay phim bao gồm camêra quay phim, thiết bị biên tập phim quay; thiết bị và dụng cụ quang học; kính mắt; kính quang; kính lúp; kính đeo mắt; thiết bị và dụng cụ cứu đắm; thiết bị và dụng cụ truyền thông chạy điện như điện thoại, máy fax, máy phát sóng rađiô, máy phát sóng truyền hình, máy thu truyền hình, điện đài xách tay; đĩa ghi ảnh; mạch điện tử hay đĩa CD-ROM ghi sẵn chương trình chơi tự động; máy nhịp; thiết bị tạo ozon; máy điện phân; trò chơi viđêô dùng trong kinh doanh chỉ dùng với máy thu hình; trò chơi viđêô dùng trong gia đình chỉ dùng với máy thu hình; mạch điện tử, đĩa CD-ROM và chương trình đã ghi sẵn dùng cho trò chơi viđêô có thể mang theo người; máy bán hàng tự động khi bỏ vào đó xu hay thẻ; đồ mô phỏng để đào tạo kỹ năng lái xe; bàn là điện; cái làm quăn tóc chạy điện; còi điện (máy con ve); thiết bị hình tam giác báo hỏng xe cộ; biển hiệu giao thông, phát quang hay vận hành cơ khí; tín hiệu phát quang hay cơ khi hay điện tử; chuông báo cháy; chuông báo khi rò rỉ ga; thiết bị cảnh báo chống trộm, thiết bị dập lửa; chỗ lắp vòi rồng chữa cháy (ở hệ thống dẫn nước ở đường phố); miệng ống vòi rồng; hệ thống phun nước để bảo vệ khi có cháy; mũ bảo hiểm; mặt nạ bảo hiểm; nút bịt tai.


PHÂN LOẠI HÌNH:

05.03.15 05.05.21 26.04.06

TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN: Công ty TNHH Sở hữu trí tuệ HA VIP : VP10-12, tầng 10 tòa nhà Gold Tower, số 275 đường Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội

TÌNH TRẠNG XỬ LÝ:
Xem Tình Trạng Xử Lý

Nguồn: CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM (IP VIETNAM)
Cập nhật lần cuối vào ngày 28/04/2025
Chú ý: QR thông tin đăng ký nhãn hiệu được phần mềm của INTERBRA tạo ra.
Hãy tìm kiếm Đơn đăng ký nhãn hiệu QUALITY AND TRUST TOPVALU [TO PU BA RYU] trên Google

1) Bạn vào Google và nhập cụm từ như bên dưới


logo_google


Đăng ký nhãn hiệu QUALITY AND TRUST TOPVALU [TO PU BA RYU]


2) Kết quả sẽ tương tự như bên dưới:

logo I

Đăng ký nhãn hiệu QUALITY AND TRUST TOPVALU [TO PU BA RYU]
(VI) AEON KABUSHIKI KAISHA (also trading as AEON Co., Ltd.) : 1-5-1 Nakase, Mihama-ku, Chiba-city, Chiba 261-8515, Japan đã đăng ký nhãn hiệu: QUALITY AND TRUST TOPVALU [TO PU BA RYU]

3) Nếu bạn không tìm thấy thì bạn thử cú pháp bên dưới đây

Interbra đăng ký nhãn hiệu QUALITY AND TRUST TOPVALU [TO PU BA RYU]

4) Chắc chắn kết quả sẽ như bên dưới:

logo I

Đăng ký nhãn hiệu QUALITY AND TRUST TOPVALU [TO PU BA RYU]

Bài Viết Mới

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU TOÀN DIỆN TẠI VIỆT NAM 2025

Đăng ký nhãn hiệu không chỉ giúp doanh nghiệp bảo vệ thương hiệu mà còn tạo nền tảng để phát triển bền vững trên thị trường. Tại Việt Nam, quá trình này được quản lý bởi Cục Sở hữu trí tuệ (Cục SHTT). Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn từng bước cụ thể để hoàn thiện quy trình đăng ký nhãn hiệu từ A-Z.


CỤC TRƯỞNG CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ giải quyết khiếu nại của Công ty cổ phần công nghệ & truyền thông FMO (lần đầu)

Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115952/QĐ-SHTT.ip về việc giải quyết khiếu nại của Công ty cổ phần công nghệ & truyền thông FMO (lần đầu) liên quán đến đơn đăng ký nhân hiệu số 4-2020-55567 ngày 31/12/2020.


CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu số 109485

Ngày 02/10/2024 Cục sở hữu trí tuệ ra quyết định số 115951/QĐ-SHTT.ip Về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu số 109485 cấp ngày 22/9/2008 của Lovedale Corporation Pte. Ltd., 135 Cecil Street, LKN Building #10-04 Singapore-069536.