Màu sắc nhãn hiệu: Đen, trắng, xám.
Loại nhãn hiệu: Thông thường
Nội dung khác: Nhãn hiệu được bảo hộ tổng thể. Không bảo hộ riêng "BRAND", hình cấu trúc phân tử, hình giọt chất lỏng.
Danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu:
Nhóm 05 Thực phẩm cho em bé; sữa bột dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ đang bú mẹ và em bé (sữa công thức); sữa nước dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ đang bú mẹ và em bé (sữa công thức); sữa công thức bổ sung thêm dinh dưỡng dùng cho trẻ đang bú mẹ và em bé; sữa bột công thức dùng để điều trị hội chứng dị tật bẩm sinh; bột sữa dùng cho trẻ sơ sinh; sữa nước hoặc sữa bột công thức dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú; sữa nước hoặc sữa bột công thức bổ sung vitamin và khoáng chất dùng cho người lớn và người già; sữa nước hoặc sữa bột công thức bổ sung prô-tê-in sữa dùng cho người lớn và người già; sữa nước hoặc sữa bột công thức bổ sung prô-tê-in dùng cho người lớn và người già; chất ăn kiêng dùng cho mục đích y tế, đồ uống ăn kiêng dùng cho mục đích y tế, thực phẩm ăn kiêng dùng cho mục đích y tế chế phẩm thực phẩm ăn kiêng dùng cho mục đích y tế, chất bổ sung ăn kiêng dùng cho người; thực phẩm bổ sung dùng cho mục đích y tế thực phẩm chức năng chứa khoáng chất; bánh kẹo chứa thuốc; đồ uống chứa thuốc; đồ uống y tế, trà dùng cho mục đích y tế, trà thảo mộc dùng cho mục đích y tế, nước khoáng dùng cho mục đích y tế, chất ăn kiêng trị liệu để ngăn chặn phản xạ đầy hơi thực quản dùng cho mục đích y tế, bánh mỳ dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế, sữa ong chúa dùng cho mục đích y tế thảo dược; chế phẩm vitamin; chế phẩm dinh dưỡng dùng qua đường tiêu hóa (được bơm trực tiếp vào dạ dày thông qua ống xông); chế phẩm có chứa anbumin dùng cho mục đích y tế; sữa anbumin; men sữa dùng làm dược phẩm; đường sữa (lactôzơ); chế phẩm có chứa enzym dùng cho mục đích y tế, enzym dùng cho mục đích y tế; ammo axit dùng cho mục đích y tế; prôtêin dùng cho mục đích y tế và thú y; peptit dùng cho mục đích y tế và thú y; peptit sữa gầy dùng cho mục đích y tế và thú y; xeramit dùng cho mục đích y tế và thú y; xeramit sữa dùng cho mục đích; y tế và thú y; sphingomyelin dùng cho mục đích y tế và thú y; lactoferin sắt dùng cho mục đích y tế và thú y; vi khuẩn dùng cho mục đích y tế và thú y; vi sinh cho mục đích y tế và thú y; thực phẩm chức năng không chứa thuốc; đồ uống chức năng; đồ uống chức năng có bổ sung prôtêin (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng có bổ sung prôtêin sữa gầy (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng bổ sung thêm prôtêin sữa (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng có bổ sung sữa gầy (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng bổ sung nước sữa peptit (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng bổ sung peptit (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng bổ sung xeramit sữa (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng bồ sung xeramit (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng bổ sung sphingomyelin (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng có bổ sung laetoferrin sắt (đồ uống không cồn); đồ uống chức năng bổ
Nhóm 29 Sữa bột và sữa nước cho trẻ em; sữa bổ sung dinh dưỡng dùng cho em bé; sữa tăng trưởng chiều cao cho em bé và trẻ em; sữa nước hoặc sữa bột cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú; sữa nước hoặc sữa bột bổ sung vitamin và khoáng chất dùng cho người lớn và người già; sữa nước hoặc sữa bột bổ sung prô-tê-in sữa dùng cho người lớn và người già; sữa nước hoặc sữa bột dùng cho người lớn và người già; sữa bột; sữa tươi; sữa đã tách kem; sữa đặc; sữa cô đặc; đồ uống từ sữa (sữa là chủ yếu); đồ uống trên cơ sở sữa; sữa đã lên men; sữa chua; bơ; pho mai; pho mai đã thái lát; kem (sản phẩm sữa); sản phẩm sữa (xeramit sữa); sản phẩm sữa (xeramit); sản phẩm sữa (sphingomyelin); sản phẩm sữa (laetoferin sắt); sữa và sản phẩm sữa; pho mai nhân tạo; bơ thực vât và mỡ ăn dạng miếng thái lát; hỗn hợp chất béo phết lên bánh mỳ; hỗn hợp chất béo dùng để sản xuất mỡ ăn; kem không làm từ bơ sữa (kem làm từ dầu ăn và/hoặc mỡ ăn); kem đã pha trộn (kem làm từ dầu ăn và/hoặc mỡ ăn); mỡ lợn dùng làm thực phẩm; bơ lạc Sô cô la (bơ làm từ lạc có sô cô la trong thành phần); bơ lạc; dầu ăn và mỡ ăn; đậu nành lên men; đậu phụ lên men; sữa gầy; chế phẩm bổ sung dinh dưỡng ở dạng bột, hạt nhỏ, hạt, viên nén, chất lỏng, dạng đặc quánh (gel), dạng thạch và viên nang được làm từ prô-tê-in, hoặc từ peptit sữa gầy, hoặc từ sữa gầy, hoặc từ xeramit, hoặc từ sphingomyelin, hoặc từ lactoferin sắt; thịt, cá đã chế biến, thịt gia cầm và thịt thú săn; chất chiết xuất từ thịt; sản phẩm thực phẩm chế biến từ thịt; sản phẩm thực phẩm chế biến từ hải sản; rau và quả được bảo quản, phơi khô, nấu chín, đông lạnh; thạch dùng cho thực phẩm; mứt ướt; mứt quả (mứt ướt); nước quả nấu đông; trứng; súp; đồ uống là sữa đậu nành.
Chủ Giấy chứng nhận khác:
Gia hạn:
Sửa đổi: